Từ vựng N2 - Chủ đề Giao thông

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 4 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
行き先
い/ゆきさき
Nơi đi đến

ホームで電車でんしゃ行き先ゆきさき確認かくにんする。

Tôi kiểm tra nơi tàu điện đi ở sân ga.
2
方面
ほうめん
Hướng

東京とうきょう方面ほうめん電車でんしゃまっているそうだ。

Nghe nói tàu điện hướng hướng Tokyo đang dừng.
3
行き帰り
い/ゆきかえり
Sự đi và về

学校がっこうへの行き帰ゆきかえりはバスを利用りようしている。

Tôi sử dụng xe buýt để đi học và về nhà.
4
横断<する>
おうだん<する>
Sự băng qua

くるま行き来いききするみち横断おうだんするときは注意ちゅういしよう。

Khi băng qua đường có xe hơi qua lại, hãy cẩn thận.
5
通行<する>
つうこう<する>
Sự đi lại, lưu thông

このみちくるま通行つうこうできない。

Con đường này xe hơi không thể lưu thông.
6
歩行者
ほこうしゃ
Người đi bộ

歩行ほこうしゃがトラックにひかれた。

Người đi bộ đã bị xe tải cán.
7
絶えず
たえず
Không dứt, không ngừng

この道路どうろえずしゅつかよっている。

Con đường này xe cộ qua lại không dứt.
8
手段
しゅだん
Phương tiện

ここへくには、どの交通こうつう手段しゅだん一番いちばんはやいですか。

Để đi đến đây, phương tiện giao thông nào là nhanh nhất?
9
公共
こうきょう
Công cộng

バスも電車でんしゃ公共こうきょう交通こうつう手段しゅだんだ。

Cả xe buýt lẫn tàu điện đều là phương tiện giao thông công cộng.
10
運賃
うんちん
Tiền cước, phí vận chuyển

日本にほんものだけでなく、運賃うんちんたかい。

Nhật Bản không chỉ đồ vật mà phí vận chuyển cũng đắt đỏ.
11
つかまる
Nắm, cầm

電車でんしゃがゆれるので、つりかわにつかまった。

Vì tàu điện lắc lư nên tôi nắm tay vịn.
12
アナウンス<する>
Loa thông báo, sự thông báo

えきのアナウンスで事故じこった。

Tôi biết tin vụ tai nạn nhờ thông báo của nhà ga.
13
見合わせる
みあわせる
Nhìn nhau, hoãn

いま電車でんしゃ運転うんてん見合みあわせている。

Bây giờ, tàu điện đang hoãn hoạt động.
14
乱れる
みだれる
Xáo trộn, rối loạn, lung tung

電車でんしゃ到着とうちゃく時間じかんがかなりみだれている。
最近さいきん若者わかもの日本語にほんごみだれてきた。

①Giờ tàu đến bị xáo trộn khá nhiều. ②Gần đây, tiếng Nhật của giới trẻ trở nên lung tung.
15
再開<する>
さいかい<する>
Sự bắt đầu lại

しばらくして、運転うんてん再開さいかいされた。

Một lúc sau, (tàu điện) bắt đầu họat động trở lại.
16
ICカード
アイシーカード
Thẻ IC

電車でんしゃでもバスでもICカードが便利べんりだ。

Thẻ IC tiện lợi với cả tàu điện và xe buýt.
17
免許
めんきょ
Sự cho phép, giấy phép

20さいくるま運転うんてん免許めんきょった。

Tôi đã lấy giấy phép lái xe ở tuổi 20.
18
左右
さゆう
Trái phải

自転車じてんしゃったら、左右さゆうをしっかりて、交差点こうさてんがる。

Khi đi xe đạp phải nhìn kỹ trái phải rồi quẹo qua giao lộ.
19
直線
ちょくせん
Đường thẳng

直線ちょくせんみちではくるまがスピードをしがちだ。

Trên đường thẳng, người ta có khuynh hướng cho xe chạy tốc độ nhanh.
20
なだらかな
Nhẹ, mềm

事故じこ現場げんばはなだらかなカーブだった。

Hiện trường vụ tai nạn là góc cua nhẹ.
21
間隔
かんかく
Khoảng cách

高速こうそく道路どうろではまえくるま間隔かんかくをあけてはしる。

Trên đường cao tốc thì chạy giữ khoảng cách với xe phía trước.
22
スムーズな
Trôi chảy, thuận lợi

今日きょう渋滞じゅうたいもなく、くるまはスムーズにすすんでいる。

Hôm nay không bị kẹt xe, xe chạy bon bon.
23
指す
さす
Chỉ

スピードメーターのはりが120キロをしている。

Kim chỉ tốc độ chỉ 120km/h.
24
のろのろ<な/する>
Chầm chậm, chậm chạp, lờ đờ

まえくるまがのろのろはしっている。(ふく

Xe phía trước chạy chầm chậm.
25
ぐるぐる[と]
Loanh quanh, xoay

みちまよって、おなみちをぐるぐるまわった。

Tôi lạc đường và loanh quanh lòng vòng cùng một con đường.
26
パンク<する>
Sự nổ lốp, bể bánh xe

高速こうそく道路どうろでパンクしてしまった。

Xe bị nổ lốp trên đường cao tốc.
27
慎重な
しんちょうな
Thận trọng

くるま慎重しんちょう運転うんてんするべきだ。

Phải lái xe hơi thật thận trọng.
28
気を抜く
きをぬく
Lơ là, lơ đãng, bất cẩn

みちいていても、いてはいけない。

Dù đường có vắng cũng không được lơ là.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday