Từ vựng N2 - Chủ đề Người yêu

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 1 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
カップル
Cặp, cặp đôi

かれらは似合にあいのカップルだ。

Họ là một cặp đẹp đôi.
2
あい
Tình yêu

あいめて、彼女かのじょにメッセージをおくる。

Tôi gửi tin nhắn cho bạn gái với tất cả tình yêu.
3
同士
どうし
Cũng là ~

恋人こいびとつかさつめう。

Những người đang yêu nhìn nhau say đắm.
4
[お]互い[に]
[お]たがい[に]
Cùng nhau

二人ふたりはお互いの性格せいかく気に入きにいった。
わたしたちったときから、お互いにきだった。

Hai người điều thích tính cách của nhau. / Chúng tôi thích nhau từ khi gặp mặt.
5
つり合う
つりあう
Hợp

ぼく彼女かのじょとつり合っているかどうか心配しんぱいだ。

Tôi lo không biết có hợp với cô ấy không.
6
むしろ
Ngược lại, thà ~ hơn là

かんぺきなひとより、むしろ欠点けってんのあるひとほうきだ。

So với người hoàn hảo, tôi thà thích người có khuyết điểm hơn.
7
いわば
Có thể nói, như là ~

彼女かのじょぼくにとって、いわば太陽たいようのようなひとだ。

Với tôi, có thể nói cô ấy như vầng thái dương.
8
視線
しせん
Ánh mắt

二人ふたりは、しばらく視線しせんわせなかった。

Hai người không nhìn vào mắt nhau một thời gian.
9
見つめる
みつめる
Nhìn chằm chằm

彼女かのじょをじっとつめていた。

Anh ấy nhìn chằm chằm vào cô ấy.
10
そらす
Lảng tránh

彼女かのじょづかれて、をそらした。

Bị cô ấy nhận ra, nên tôi lảng tránh.
11
ちらっと
Liếc nhìn, nhìn thoáng qua

きなひととなりせきすわったので、ちらっとた。

Vì người tôi thích ngồi ở ghế bên cạnh nên tôi đã thoáng liếc nhìn.
12
もしかすると
Biết đâu chừng, có lẽ

もしかすると、かれわたしのことがきかもしれない。

Biết đâu chừng, có lẽ anh ấy thích tôi.
13
探る
さぐる
Thăm dò, lục lọi

友達ともだちたのんで、彼女かのじょ気持きもちをさぐってもらった。
②ポケットをさぐったら、500えんだまてきた。

①Tôi nhờ bạn thăm dò tình cảm của cô ấy. ②Tôi lục túi thì phát hiện ra đồng 500 yên.
14
示す
しめす
Thể hiện, đưa ra

かれ彼女かのじょ自分じぶん気持きもちをしめせない。
れいしめして、文法ぶんぽう説明せつめいする。

① Tôi không thể hiện tình cảm của mình cho cô ấy. ②Tôi đưa ra ví dụ để giải thích văn phạm.
15
口実
こうじつ
Viện lý do

試験しけん勉強べんきょう口実こうじつにして、彼女かのじょ図書としょ馆でった。

Viện lý do học thi, tôi đã gặp cô ấy tại thư viện.
16
うつむく
Nhìn xuống, cuối xuống

彼女かのじょずかしそうにうつむいた。

Cô ấy cuối xuống trông có vẻ xấu hổ.
17
こそこそ<する>
Lén lút, vụng trộm, thì thào

おや内緒ないしょにして、こそこそ付き合つきあうのはいやだ。

Tôi ghét việc giấu bố mẹ, lén lút quen nhau.
18
ささやく
Thì thầm, nói khẽ

かれは、やさしいこえで「あいしてる」とささやいた。

Anh ấy thì thầm bằng giọng nói dịu dàng 'Anh yêu em'.
19
禁物
きんもつ
Điều cấm kỵ

わたしたちで、うそは禁物きんもつだ。

Giữa chúng tôi, nói dối là điều cấm kỵ.
20
許す
ゆるす
Tha thứ, cho phép

かれにうそをついたことをあやまって、ゆるしてもらった。

Tôi xin lỗi anh ấy về việc nói dối và nhận được sự tha thứ.
21
合コン
ごうコン
Tiệc gặp mặt làm quen

二人ふたりごうコンで知り合しりあったそうだ。

Nghe nói hai người quen nhau tại tiệc gặp mặt làm quen.
22
アプローチ<する>
Sự tiếp cận

さきにアプローチしたのはかれだった。

Người tiếp cận trước là anh ấy.
23
運命
うんめい
Định mệnh, số phận

彼女かのじょこそ、ぼく運命うんめいひとだ。

Cô ấy chính là người định mệnh của tôi.
24
決意<する>
けつい<する>
Sự quyết ý, quyết định

ついに彼女かのじょとの結婚けっこん決意けついした。

Cuối cùng tôi đã quyết định kết hôn với cô ấy.
25
プロポーズ<する>
Lời cầu hôn, sự cầu hôn

指輪ゆびわおくって、彼女かのじょにプロポーズした。

Tôi gửi tặng chiếc nhẫn và cầu hôn cô ấy.
26
誓う
ちかう
Thề

みんなのまえあいちかった。

Trước mọi người, chúng tôi thề nguyện tình yêu.
27
花嫁
はなよめ
Cô dâu

彼女かのじょ花嫁はなよめ姿すがたは、きっとうつくしいだろう。

Hình ảnh cô dâu của cô ấy chắc chắn là đẹp lắm.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday