Từ vựng N2 - Chủ đề Nơi ở

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 2 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
一人住まい
ひとりずまい
Việc sống một mình

このアパートは学生がくせい一人住ひとりずまいがおおい。

Chung cư này có nhiều sinh viên sống một mình.
2
賃貸
ちんたい
Sự cho thuê

去年きょねんから賃貸ちんたいのアパートにんでいる。

Tôi sống ở căn hộ cho thuê từ năm ngoái.
3
敷金
しききん
Tiền cọc

このアパートはりるときに敷金しききん必要ひつようだ。

Căn hộ này cần đặt tiền cọc khi thuê.
4
更新<する>
こうしん<する>
Sự gia hạn, đổi mới

ここにんで2ねんったので、もうすぐ更新こうしんだ。

Tôi đã sống ở đây 2 năm rồi nên sắp gia hạn (hợp đồng).
5
ローン
sự vay nợ

会社かいしゃ先輩せんぱいが30ねんローンでいえった。

Người đàn anh trong công ty đã mua nhà bằng cách vay nợ 30 năm.
6
決まり
きまり
Quy định

ここではペットをってはいけないまりがめる。

Ở đây có quy định không được nuôi thú cưng.
7
一戸建て
いっこだて
Nhà riêng, nhà biệt lập

先生せんせい東京とうきょう一戸建いっこだてをったそうだ。

Nghe nói thầy cô đã mua nhà riêng ở Tokyo.
8
マイホーム
Nhà (của tôi - phân biệt với nhà thuê)

日本にほんでマイホームをうのがゆめだ。

Mua nhà riêng ở Nhật là mơ ước của tôi.
9
我が家
わかや
Nhà mình, gia đình tôi, nhà chúng ta

やっぱりふるさとの我が家わがやがーばんだ。

Đúng là nhà mình ở quê vẫn là nhất.
10
家屋
かおく
Nhà cửa (nói chung)

実家じっか家屋かおくおおきくないが、にわがとてもひろい。

Nhà bố mẹ ruột tôi nhà cửa không lớn nhưng vườn rất rộng.
11
屋根
やね
Mái nhà

あのあお屋根やね山田やまださんのいえです。

Mái nhà xanh đó là nhà anh / chị Yamada.
12
洗面所
せんめんじょ
Nơi rửa mặt, phòng rửa mặt

このいえには洗面せんめんしょ洗濯せんたくくスペースがある。

Nhà này có khoảng trống ở phòng rửa mặt để đặt máy giặt.
13
物置
ものおき
Nơi (phòng) để đồ

使つかわないもの物置ものおきれておく。

Những gì không dùng đến thì cất vào phòng để đồ.
14
間取り
まどり
Cách bố trí phòng ốc trong nhà, sơ đồ nhà

我が家わがや間取まどりは4LDKだ。

Sơ đồ nhà chúng tôi là 4LDK.
15
空間
くうかん
Không gian

この部屋へやは、空間くうかん絋俔せる工夫くふうをしている。

Căn phòng này có công dụng để cho thấy không gian rộng rãi.
16
おく
Góc (nhà, phòng), trong sâu

さむくなったので、押し入おしいれのおくからふとんをした。
田中たなかさんのいえたずねたら、だま部屋へやとおされた。

①Vì trời lạnh rồi nên tôi lấy mền từ trong tủ âm tường ra. ②Đến thăm nhà anh / chị Tanaka thì được đưa đến căn phòng bên trong.
17
手前
てまえ
Phía trước

そのドアは手前てまえいてください。

Vui lòng kéo cánh cửa đó về phía trước.
18
南向き
みなみむき
Hướng nam

この部屋へやみなみきであたたかい。

Căn phòng này hướng nam nên ấm áp.
19
温もり
ぬくもり
Sự ấm áp, hơi ấm

このいえぬくもりがかんじられる。

Ngôi nhà này có cảm giác ấm áp của gỗ cây.
20
頑丈な
がんじょうな
Vững chắc

うちは頑丈がんじょうなので、地震じしんきても大丈夫だいじょうぶだ。

Nhà tôi vững chắc nên có động đất xảy ra cũng không sao.
21
点検<する>
てんけん<する>
Sự kiểm tra, bảo dưỡng

今日きょうはマンションのエレベーターが点検てんけんちゅうで、うごかない。

Hôm nay thang máy của căn hộ đang trong thời gian bảo dưỡng nên không hoạt động.
22
停止<する>
ていし<する>
Sự dừng, ngưng hoạt động

いま、エレベーターが停止ていししている。

Bây giờ thang máy đang ngưng hoạt động.
23
物音
ものおと
Tiếng động

うえ部屋へやおおきな物音ものおとがする。

Phòng trên có tiếng động lớn.
24
防犯
ぼうはん
Sự phòng chống tội phạm

防犯ぼうはんのために、ドアに特別とくべつかぎをつけた。

Để phòng chống tội phạm, tôi đã khóa cửa bằng chìa khóa đặc biệt.
25
ぞっと<する>
Run sợ, sợ

おなじアパートに犯人はんにんんでいたなんて、ぞっとする。

Gì chứ tên tội phạm đã sống cùng căn hộ thì sợ ghê.
26
警備<する>
けいび<する>
Sự bảo vệ

このマンションは警備けいびきびしい。

Căn hộ này bảo vệ rất nghiêm ngặt.
27
新築<する>
しんちく<する>
Mới xây dựng

このアパートは新築しんちくではないが、ってからまだ2ねんだ。

Căn hộ này không phải mới xây nhưng cũng mới xây 2 năm thôi.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday