Từ vựng N2 - Chủ đề Quê hương

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 4 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
故郷
こきょう
Quê hương, quê nhà

故郷こきょうははから荷物にもつとどいた。

Bưu kiện được gửi đến từ mẹ tôi ở quê nhà.
2
地元
じもと
Địa phương, bản địa, bản xứ

帰省きせいして、地元じもと友達ともだちうのがたのしみだ。
食料しょくりょうひん地元じもとのスーパーでう。

①Tôi mong về quê gặp bạn bè bản xứ. ②Tôi mua thực phẩm ở siêu thị địa phương.
3
離れる
はなれる
Rời xa, cách xa

①ふるさとをはなれて、もう10ねんになる。
えき商店しょうてんがいは、かなりはなれている。

①Tôi rời quê hương cũng đã 10 năm. ②Nhà ga và phố mua bán cách nhau khá xa.
4
つかむ
Nắm bắt, nắm

日本にほんでチャンスをつかんで、おやいえいたい。
②バスでとなりにいたあかちゃんが、わたしうでわかんだ。

①Tôi muốn nắm bắt cơ hội ở Nhật Bản và mua nhà cho bố mẹ. ②Đứa bé cạnh tôi trên xe buýt nắm lấy cánh tay tôi.
5
帰省<する>
きせい<する>
Sự về quê

夏休なつやすみと年末ねんまつとし2かい帰省きせいする。

Một năm tôi về quê 2 lần, kỳ nghỉ hè và cuối năm.
6
アクセス<する>
Đường đi, truy cập, tiếp cận

①この地域ちいき東京とうきょうからのアクセスがわるい。
のホームページにアクセスする。

①Đường đi từ Tokyo đến khu vực này không tiện. ②Tôi truy cập vào trang chủ của thành phố.
7
改善<する>
かいぜん<する>
Sự cải thiện, làm cho tốt lên

どもやお年寄としよりのために、まち交通こうつう改善かいぜんされた。

Giao thông được cải thiện vì trẻ em và người già.
8
行事
ぎょうじ
Sự kiện

わたしくにには、いろいろな行事ぎょうじがある。

Ở đất nước tôi có nhiều sự kiện khác nhau.
9
はるか<な>
Xa, xa xôi

この地方ちほうまつりははるかむかしからつづいている。

Lễ hội địa phương này kế tục từ xa xưa.
10
誇り
ほこり
Sự tự hào

自分じぶんのふるさとをほこりにおもっている。

Tôi tự hào về quê hương của mình.
11
載る
のる
Đăng, đăng tải

新聞しんぶんわたしくに記事きじっていて、うれしかった。

Trên báo có đăng phóng sự về nước của tôi, tôi rất vui.
12
宣伝<する>
せんでん<する>
Sự quảng cáo, tuyên truyền

ふるさとのさを、もっと宣伝せんでんしたい。

Tôi muốn quảng cáo sự tốt đẹp của quê hương mình hơn nữa.
13
作成<する>
さくせい<する>
Sự soạn thảo, tạo, làm

くに文化ぶんか紹介しょうかいするポスターを作成さくせいした。

Tôi làm áp phích giới thiệu văn hóa đất nước.
14
見慣れる
みなれる
Nhìn quen, quen thuộc

くにかえると、見慣みなれた景色けしきわっていた。

Khi về nước, những cảnh sắc quen thuộc đã thay đổi.
15
近郊
きんこう
Ngoại ô

実家じっか東京とうきょう近郊きんこうにある。

Nhà bố mẹ ruột ở ngoại ô Tokyo.
16
描く
えがく
Vẽ, miêu tả

こく日本にほん留学りゅうがく生活せいかつゆめえがいていた。
いもうとがふるさとの風景ふうけいえがいて、おくってくれた。

①Ở nước mình, tôi đã vẽ giấc mơ cuộc sống du học ở Nhật. ②Em gái tôi đã vẽ phong cảnh quê nhà gửi cho tôi.
17
若者
わかもの
giới trẻ, thanh niên

わたし故郷こきょうでは若者わかもの減少げんしょうしている。

Ở quê tôi số người trẻ đang giảm.
18
Uターン<する>
Qauy về quê, quay đầu

大学だいがく卒業そつぎょうして、Uターン就職しゅうしょくした。
渋滞じゅうたいだ。つぎかくでUターンしよう。

①Tốt nghiệp đại học, tôi quay về quê kiếm việc. ②Kẹt xe rồi. Hãy quay đầu ở góc tiếp theo thôi.
19
行き来<する>
い/ゆきき<する>
Sự đi lại

つきすうかい故郷こきょう東京とうきょう行き来いききしている。

Một tháng vài lần tôi đi lại giữa quê nhà và Tokyo.
20
担う
になう
Gánh vác

くに将来しょうらいになうために、日本にほん留学りゅうがくした。

Để gánh vác tương lai đất nước, tôi đã du học Nhật Bản.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday