Từ vựng N2 - Chủ đề Phố xá

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 4 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
まち
Phố, khu phố, thị trấn

午後ごごからまちにショッピングにかけた。

Từ buổi chiều, tôi ra phố mua sắm.
2
都市
とし
Thành phố, đô thị

このまち人口じんこうえて、立派りっぱ都市としになった。

Thành phố này dân số cũng tăng lên, trở thành một thành phố tuyệt vời.
3
下町
したまち
Khu phố cổ, phố cổ

わたし東京とうきょう下町したまちまれだ。

Tôi sinh ra ở khu phố cổ Tokyo.
4
土地
とち
Đất, đất đai

東京とうきょう土地とち値段ねだんがとてもたかい。

Giá đất ở Tokyo rất đắt.
5
活気
かっき
Sức sống, hoạt bát

若者わかものおおまち活気かっきがある。

Thành phố có nhiều người trẻ thì có sức sống.
6
人通り
ひとどお
Người đi đường

商店しょうてんがい人通ひとどおりがおおくて、にぎやかだ。

Phố mua bán thì đông nguời qua lại, nhộn nhịp.
7
絶える
たえる
Tuyệt giao, chia rẽ, căt đứt

電車でんしゃ出発しゅっぱつすると、駅前えきまえ人通ひとどおりがえた。

Khi tàu điện xuất phát, người đi qua lại trước ga cũng ít hẳn.
8
さか
Dốc

ここはさかおおまちとしてられている。

Nơi đây được biết là thành phố có nhiều dốc.
9
辺り
あたり
Xung quanh, quanh

このあたりは公園こうえんおおく、散歩さんぽにぴったりだ。

Xung quanh đây có nhiều công viên, rất hợp với việc đi dạo.
10
付近
ふきん
Khu vực lân cận, gần

公園こうえん付近ふきんさくらいている。

Khu vực gần công viên, hoa sakura đang nở.
11
住宅
じゅうたく
Nhà ở

このあたりは高級こうきゅう住宅じゅうたくおおい。

Khu vực nầy có nhiều nhà ở cao cấp.
12
地区
ちく
Khu vực

ここは学校がっこう幼稚園ようちえんおお地区ちくだ。

Đây là khu vực nhiều trường học và mẫu giáo.
13
エリア
Vùng, khu vực

公園こうえんなかはいってはいけないエリアがある。

Trong công viên có khu vực không được vào.
14
中間
ちゅうかん
Khoảng giữa, giữa

いええき中間ちゅうかんに、おしゃれなカフェがある。

Giữa nhà và nhà ga có quán cà phê sành điệu.
15
さかい
Ranh giới

となりまちとのさかいかわながれている。

Ở ranh giới với thành phố bên cạnh có dòng sông chảy qua.
16
斜めくな>
ななめくな>
Xéo, chéo

郵便ゆうびんきょくななまえあたらしいコンビニができた。(名)

Xéo phía trước bưa điện có cửa hàng tiện lợi mới.
17
抽選<する>
ちゅうせん<する>
Sự bốc thăm

商店しょうてんがい抽選ちゅうせん温泉おんせん旅行りょこうたった。

Tôi trúng chuyến du lịch suối nước nóng nhờ bốc thăm ở phố mua bán.
18
避難<する>
ひなん<する>
Sự lánh nạn

地震じしんのときは、ちかくの公園こうえん避難ひなんする。

Khi có động đất, lánh nạn ở công viên gần đó.
19
訓練<する>
くんれん<する>
Sự huấn luyện, tập huấn

このまちではいちねんいちかい避難ひなん訓練くんれんおこなう。

Ở thành phố này, 1 năm 1 lần, tổ chức tập huấn lánh nạn.
20
見回る
みまわる
Nhìn quanh, theo dõi

毎晩まいばんパトカーが住宅じゅうたく見回みまわっている。

Mỗi tối, xe cảnh sát theo dõi quanh khu nhà ở.
21
築く
きずく
Xây dựng

ここでは住民じゅうみん同士どうしがいい関係かんけいきずいている。

Ở đây cư dân với nhau xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp.
22
見当
けんとう
Sự dự đoán, tiên đoán

このまちが20ねんにどうなっているか、見当けんとうがつかない。

Không thể đoán được thành phố này 20 năm sau sẽ ra sao.
23
落書き<する>
らくがき<する>
Sự viết, vẽ bậy

近所きんじょなんけんかのいえかべ落書らくがきされた。

Có mấy nhà hàng xóm bị viết bậy trên tường.
24
強化<する>
きょうか<する>
Sự đẩy mạnh

最近さいきん犯罪はんざいおおいので、住民じゅうみん見回みまわりを篮している。

Gần đây do có nhiều tội phạm nên cư dân đẩy mạnh việc theo dõi.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday