Từ vựng N2 - Chủ đề Tiền bạc

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 2 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
收入
しゅうにゅう
Thu nhập, khoản thu (chưa trừ các phí tổn)

アルバイト生活せいかつなので、毎月まいつきおさむいりちがう。

Vì là cuộc sống làm thêm nên thu nhập hàng tháng khác nhau.
2
ごく
Cực kỳ, vô cùng

ごくわずかだが、給料きゅうりょうがった。

Tiền lương đã tăng lên dù cực kỳ ít ỏi.
3
せいぜい
Nhiều nhất là, tối đa, trong mức có thể

わたし給料きゅうりょうはせいぜいつき20まんえんくらいだ。
②あきらめずに、せいぜい頑張がんばりなさい。

①Tiền lương của tôi nhiều nhất khoảng 200.00 yên một tháng. ②Không được bỏ cuộc mà hãy cố gắng trong khả năng có thể.
4
出費<する>
しゅっぴ<する>
Chi tiêu

一人暮ひとりぐらしは出費しゅっぴおおくて、大変たいへんだ。

Sống một mình thì chi tiêu nhiều, thật vất vả.
5
赤字
あかじ
Lỗ (âm), chữ đỏ

こまった。今月こんげつもまた赤字あかじだ。
②レポートがかえってきたが、赤字あかじはいっていた。

①Thôi rồi! Tháng này lại âm rồi. ②Bài báo cáo đã được trả lại có chữ đỏ.
6
大金
たいきん
Số tiền lớn

わたしにとって1まんえん大金たいきんだ。

Với tôi, 10.000 yên là số tiền lớn.
7
税金
ぜいきん
Tiền thuế

市役所しやくしょから税金ぜいきん支払しはら通知つうちた。

Có thông báo yêu cầu thanh toán tiền thuế từ văn phòng ủy ban thành phố.
8
納める
おさめる
Nộp, đóng

わたし税金ぜいきんを、きちんとおさめている。

Tôi nộp thuế đầy đủ.
9
含む
ふくむ
Bao gồm

税込ぜいこみ価格かかく消費しょうひぜいふくむ。

Giá gồm thuế là bao gồm thuế tiêu thụ.
10
公共料金
こうきょうりょうきん
Tiền công cộng, tiền điện nước ga (nói chung)

日本にほん公共こうきょう料金りょうきんわたしくによりずっとたかい。

Tiền công cộng ở Nhật cao hơn hẳn so với nước tôi.
11
払い込む
はちいこむ
Thanh toán

商品しょうひん代金だいきんをコンビニのATMで払い込はらいこんだ。

Tôi đã thanh toán tiền hàng bằng ATM ở cửa hàng tiện lợi.
12
引き落とし
ひきおとし
Sự rút (tiền từ tài khoản)

光熱こうねつ銀行ぎんこう引き落ひきおとしにしている。

Tiền điện nước ga được rút từ ngân hàng.
13
手数料
てすうりょう
Lệ phí, phí dịch vụ

この時間じかんにATMを利用りようすると、手数料てすうりょうがかかる。

Nếu dùng ATM vào giờ này thì sẽ tốn phí dịch vụ.
14
出し入れ<する>
だしいれ<する>
Việc rút và gửi (tiền)

銀行ぎんこう預金よきん出し入だしいれは、コンビニでもできる。

Có thể rút tiền và gửi tiền từ tài khoản ngân hàng ở cửa hàng tiện lợi.
15
高くつく
たかくつく
Đắt tiền, đắt đỏ

一人暮ひとりぐらしの自炊じすいたかくつくこともある。

Việc tự nấu ăn khi sống một mình cũng có khi đắt đỏ.
16
残高
ざんだか
Số dư

ときどき銀行ぎんこう残高ざんだかをチェックする。

Thỉnh thoảng, tôi kiểm tra số dư trong ngân hàng.
17
せっせと
Chăm chỉ, siêng năng

せっせとバイトして、すこしでも貯金ちょきんしたい。

Tôi chăm chỉ làm thêm để tiết kiệm dù chỉ một chút.
18
大まかな
おおまかな
Đại khái, ước chừng

おおまかに1か月の生活せいかつ計算けいさんすると、10まんえんだ。

Chi phí sinh hoạt 1 tháng ước chừng 100.000 yên.
19
差し引く
さしひく
Trừ đi

給料きゅうりょうから生活せいかつ差し引さしひくと、貯金ちょきんはできない。

Nếu trừ đi chi phí sinh hoạt từ tiền lương thì không thể tiết kiệm.
20
努める
つとめる
Nỗ lực, cố gắng

いつも節約せつやくつとめている。

Tôi luôn cố gắng tiết kiệm.
21
立て替える
たてかえる
Tạm ứng, ứng trước

友達ともだちかい勘定かんじょう立て替たてかえてもらった。

Tôi nhờ bạn tạm ứng trước tiền buổi ăn uống.
22
援助<する>
えんじょ<する>
Sự viện trợ

生活せいかつくるしくて、おや援助えんじょしてもらった。

Đời sống khó khăn nên tôi được bố mẹ viện trợ.
23
返済<する>
へんさい<する>
Sự trả, hoàn trả

つぎのボーナスでおや借金しゃっきん返済へんさいしよう。

Tôi sẽ trả tiền nợ cho bố mẹ bằng tiền thưởng lần tới.
24
安定<する>
あんてい<する>
ổn định

①やっと、日本にほんでの生活せいかつ安定あんていしてきた。
②この機械きかい安定あんていしたところにいてください。

①Cuối cùng thì cuộc sống ở Nhật cũng đã ổn định. ②Hãy để cái máy này ở chỗ ổn định.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday