Từ vựng N2 - Chủ đề Bão, động đất

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 8 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
接近<する>
せっきん<する>
Sự tiếp cận, đến gần

台風たいふう日本にほん接近せっきんしている。

Bão đang đến gần Nhật Bản.
2
備える
そなえる
Chuẩn bị, phòng bị, đối phó với

台風たいふうそなえて、社員しゃいんはやめに退社たいしゃした。

Để đối phó với ơn bão, nhân viên công ty đã về sớm.
3
すな
Cát

すなふくろめて、いえまえむ。

Nén cát vào bao và chất trước nhà.
4
あふれる
Tràn, ngập

大雨おおあめかわみずがあふれている。

Nước sông tràn đầy vì cơn mưa lớn.
5
降水量
こうすいりょう
Lượng nước mưa

今月こんげつ、この地域ちいきでは例年れいねんにない降水こうすいりょう記録きろくした。

Tháng này, khu vực này đã ghi kỷ lục về lượng nước mưa chưa từng coa hàng năm.
6
観測<する>
かんそく<する>
Sự quan trắc, đo đạc

最近さいきん日本にほん各地かくち地震じしん観測かんそくしている。

Gần đây người ta đo đạc động đất ở các địa phương trong Nhật Bản.
7
大気
たいき
Không khí, khí trời

今週こんしゅう大気たいき不安定ふあんていだ。

Tuần này không khí không ổn định.
8
荒れる
あれる
(Biển) động, (da) khô, nứt nẻ

天気てんき予報よほうによると、明日あしたうみれるそうだ。
最近さいきんはだれて仕方しかたない。

①Theo dự báo thời tiết, ngày mai biển động. ②Gần đây da tôi bị khô không chịu nổi.
9
傾く
たかむく
Nghiêng, có chiều hướng đi xuống

台風たいふうおおきなかたむいた。
不景気ふけいき会社かいしゃかたむいている。

①Cái cây lớn đã bị nghiêng vì bão. ②Công ty trở nên sa sút vì tình hình kinh tế ảm đạm.
10
またぐ
Băng qua, vượt qua

たおれたをまたいで、さきすすむ。

Tôi băng qua cái cây bị ngã để tiến về phía trước.
11
応答<する>
おうとう<する>
Tiếng đáp trả, sự hồi âm

いえくずれた現場げんば名前なまえんだが、応答おうとうがない。

Ở hiện trường nhà bị sụp đổ, tôi gọi tên mà không có tiếng đáp trả.
12
静まる
しずまる
Tĩnh lặng, lắng xuống, dịu đi

よるになって、あめかぜしずまった。

Trời tối thì mưa, gió cũng dịu đi.
13
もたらす
Gây nên, mang đến

台風たいふうが、この地域ちいきおおきな被害ひがいをもたらした。

Cơn bão đã gây nên thiệt hại lớn cho khu vực này.
14
及ぼす
およぼす
Gây hại, gây ảnh hưởng

台風たいふう農業のうぎょうおおきな被害ひがいおよぼした。

Cơn bão đã gây ảnh hưởng to lớn đến nông nghiệp.
15
及ぶ
およぶ
Đến mức, đạt mức

地震じしん被害ひがいすうじゅうおくえんおよんだ。

Thiệt hại do động đất đạt mức tỉ yên.
16
去る
さる
Rời đi, bỏ đi

大型おおがた咍風が、ようやくった。

Cuối cùng, cơn bão lớn cũng rời đi.
17
ひとまず
Tạm thời, trước mắt

台風たいふうり、ひとまず安心あんしんだ。

Cơn bão đi rồi, tạm thời yên tâm.
18
直後
ちょくご
Ngay sau khi

スマホがった直後ちょくご地震じしんきた。

Ngay sau khi điện thoại thông minh reo lên thì động đất xảy ra.
19
行動<する>
こうどう<する>
Hành động, hoạt động

地震じしんです。みなさん、落ち着おちついて行動こうどうしてください。

Động đất! Mọi người hãy bình tĩnh hành động!
20
万一
まんいち
Chẳng may

万一まんいちだい地震じしんきたときにそなえておく。(ふく

Chuẩn bị sẵn để chẳng may, động đất xảy ra.
21
傾向
けいこう
Khuynh hướng

台風たいふうなどの天災てんさい最近さいきんえる傾向けいこうにある。

Gần đây, thiên tai như bão v.v. có khuynh hướng tăng lên.
22
達する
たっする
Đạt

台風たいふう被害ひがいは5おくえんたっした。

Thiệt hại của cơn bão đến 500 triệu yên.
23
災害
さいがい
Tai họa

つね災害さいがいそなえておくことが大切たいせつだ。

Luôn chuẩn bị sẵn phòng tai họa là việc quan trọng.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday