Từ vựng N2 - Chủ đề Cách nói nối

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
それで
Do đó, vì vậy

日本にほん物価ぶっかたかい。それで、バイトをしている。

Vật giá ở Nhật đắt đỏ. Do đó, tôi làm thêm.
2
そこで
Do vậy

友達ともだち食事しょくじする予定よていだ。そこで、ネットで評判ひょうばんのいいみせ調しらべた。

Tôi dự định dùng bữa với bạn. Do vậy, tôi tìm cửa tiệm được đánh giá tốt bằng internet.
3
すると
Thế là

部下ぶかしかった。すると、彼女かのじょした。

Tôi đã mắng cấp dưới. Thế là, cô ấy khóc òa.
4
なぜなら
Lý do là

彼女かのじょ人気にんきがある。なぜなら、くからだ。

Cô ấy rất được yêu mến. Lý do là cô ấy rất ân cần.
5
というのも
Là bởi vì

最近さいきんすこしやせた。というのも、いそがしいからだ。

Gần đây, tôi ốm đi một chút. Là bởi vì bận rộn quá.
6
つまり
Nghĩa là

明日あしたはテストだが、勉強べんきょうしない。つまり、あきらめたということだ。

Ngày mai kiểm tra nhưng không học. Nghĩa là bỏ cuộc.
7
いわゆる
Nói cách khác

おとうとはゲームが大好だいすきで、いわゆるオタクだ。

Em trai tôi rất thích chơi game, nói cách khác là otaku.
8
その上
そのうえ
Hơn nữa

このほんはわかりやすい。そのうえ値段ねだんやすい。

Quyển sách này dễ hiểu. Hơn nữa, giá lại rẻ.
9
そればかりか
Không chỉ vậy

先輩せんぱいにごちそうしてもらった。そればかりか、いえまでおくってもらった。

Tôi được đàn anh chiêu đãi. Không chỉ vậy, còn được chở về tận nhà.
10
しかも
Chưa kể, hơn nữa

日本にほんふゆさむい。しかも、ゆきる。

Mùa đông Nhật Bản lạnh. Chưa kể còn có tuyết rơi.
11
また
Ngoài ra

かれ留学生りゅうがくせいだ。また、画家がかでもある。

Anh ấy là du học sinh. Ngoài ra, còn là họa sỹ.
12
しかし
Nhưng

けんかをしてあやまった。しかし、彼女かのじょゆるしてくれなかった

Chúng tôi đã cãi nhau và tôi xin lỗi. Nhưng cô ấy không tha lỗi cho tôi.
13
ところが
Tuy vậy, nhưng mà

昨日きのうかいだった。ところが、きゅう中止ちゅうしになった。

Hôm qua là buổi ăn uống. Nhưng không ngờ bị hủy.
14
それでも
Dù vậy

かれあやまってきた。それでも、ゆるせなかった。

Anh ấy đến xin lỗi. Dù vậy, tôi không thể tha thứ.
15
(それ)にもかかわらず
Vậy mà, bắt chấp (điều đó)

このみせのサービスは最悪さいあくだ。それにもかかわらず、きゃくおおい。

Dịch vụ của tiệm này quá tệ. Vậy mà, khách lại đông.
16
そうはいっても
Dù nói vậy

勉強べんきょうきらいだ。そうはいっても、しないわけにはいかない。

Tôi ghét học. Dù nói vậy cũng phải học.
17
それにしては
Vậy mà

かれはアメリカに5ねん留学りゅうがくしていた。それにしては、英語えいご下手へただ。

Anh ấy du học Mỹ những 5 năm. Vậy mà tiếng Anh thật dở.
18
一方
いっぽう
Mặt khác, ngược lại

A大学だいがく東京とうきょうにある。一方いっぽう、B大学だいがく地方ちほうにある。

Đại học A nằm ở Tokyo. Ngược lại, đại học B nằm ở địa phương.
19
ただ
Có điều, tuy nhiên

毎年まいとし海外かいがい旅行りょこうく。ただ、去年きょねんけなかった。

Hàng năm tôi đều đi du lịch nước ngoài. Có điều năm ngoái không được đi.
20
ただし
Tuy nhiên, nhưng

テストは3まで。ただし、延長えんちょうする場合ばあいもある。

Bài kiểm tra đến 3 giờ. Tuy nhiên có trường hợp kéo dài.
21
なお
Ngoài ra, hơn nữa, trái lại

明日あした運動会うんどうかいです。なお、ひるご飯はめいめいってきてください。

Ngày mai là hội thao. Ngoài ra, mọi người hãy tự mình đem theo cơm trưa.
22
または
Hoặc là

問い合といあわせは、メールまたはお電話でんわでどうぞ。

Vui lòng hỏi qua e-mail hoặc điện thoại.
23
それとも
Hay là

会議かいぎ月曜日げつようびがいいですか。それとも、火曜日かようびいいですか。

Cuộc họp vào ngày thứ hai được không? Hay là thứ ba?
24
ところで
Mà này, nhân tiện

授業じゅぎょうわります。ところで、マリアさんの欠席けっせき理由りゆうだれっていますか。

Giờ học kết thúc. Mà này, có ai biết lý do bạn Maria vắng mặt không?
25
さて
Nào, và bây giờ

さて、つぎ問題もんだいすすみましょう。

Nào, chúng ta tiến đến câu hỏi tiếp theo.
26
それでは
Bây giờ thì, vậy thì

それでは、これで今日きょう授業じゅぎょうわります。

Vậy thì, giờ học hôm nay kết thúc tại đây.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday