Từ vựng N2 - Chủ đề Giải trí

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 7 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
イベント
Sự kiện

週末しゅうまつのイベントがたのしみだ。

Tôi mong đến sự kiện cuối tuần ghê.
2
アイドル
Thần tượng

大好だいすきなアイドルのコンサートにはかならく。

Chắc chắn tôi sẽ đi buổi hòa nhạc của thần tượng yêu thích.
3
ステージ
Sân khấu

アイドルがステージにあらわれた。

Thần tượng đã xuất hiện trên sân khấu.
4
興奮<する>
こうふん<する>
Sự phấn khích

会場かいじょう空気くうきにファンたち興奮こうふんした。

Người hâm mộ phấn khích với không khí của hội trường.
5
続々[と]
ぞくぞく[と]
Lần lượt, liên tục

会場かいじょう続々ぞくぞくひとあつまった。

Người người lần lượt tập hợp đến hội trường.
6
演劇
えんげき
Kịch

ちち演劇えんげきくのが趣味しゅみだ。

Bố tôi có sở thích đi xem kịch.
7
劇場
げきじょう
Nhà hát, sân khấu

今度こんど日曜にちように、劇場げきじょう芝居しばいく。

Chủ nhật này tôi sẽ đi xem kịch ở nhà hát.
8
役者
やくしゃ
Diễn viên

きな役者やくしゃ演劇えんげきった。

Tôi đã đi xem kịch có diễn viên yêu thích xuất hiện.
9
主役
しゅやく
Vai chính

主役しゅやくいまいちばん人気にんきがある女優じょゆうだ。

Vai chính là nữ diễn viên được hâm mộ nhất hiện nay.
10
セリフ
Lời thoại, ăn nói

役者やくしゃはセリフをおぼえるのも仕事しごとだ。
おやに、よくそんなセリフがえるわね。

①Thuộc lời thoại cũng là công việc của diễn viên. ②Có thể ăn nói như vậy với bố mẹ nhỉ.
11
演技くする>
えんぎくする>
Sự diễn xuất, diễn kịch (giả tạo)

①あの俳優はいゆうはかっこいいが、演技えんぎ下手へただ。
彼女かのじょいたのは、きっと演技えんぎだ。

①Diễn viên đó đẹp trai nhưng diễn xuất dở. ②Việc cô ấy khóc chắc chắn là diễn rồi.
12
オーケストラ
Hòa nhạc, dàn nhạc

つきに1かいはオーケストラをきにく。

Mỗi tháng 1 lần, tôi đi nghe nhạc hòa tấu.
13
リズム
Giai điệu

リズムにわせて、みんなでおどる。

Mọi người cùng hòa với giai điệu mà nhảy múa.
14
鑑賞<する>
かんしょう<する>
Thưởng lãm, thưởng thức

いえ映画えいが鑑賞かんしょうする。

Tôi thưởng thức phim ở nhà.
15
芸術家
げいじゅつか
Nghệ sỹ, nghệ thuật gia

これは有名ゆうめい芸術げいじゅつ物語ものがたりだ。

Đây là truyện kể của nghệ sỹ nổi tiếng.
16
監督<する>
かんとく<する>
Đạo diễn

この監督かんとく映画えいがすべている。

Tôi xem tất cả phim của đạo diễn này.
17
あらすじ
Tóm tắt, phác thảo

ネットであらすじをてから、映画えいがく。

Sau khi xem tóm tắt qua mạng, tôi đi xem phim.
18
ありふれた
Cũ rích, xưa, tầm thường

どこかでいたようなありふれたはなしは、つまらない。

Những chuyện xưa cũ như đã từng nghe thấy ở đâu đó thì thật chán.
19
ばかばかしい
Ngu ngốc, nực cười

あの映画えいがはばかばかしいストーリーだが、面白おもしろかった。

Phim đó nội dung thì ngu ngốc nhưng thú vị.
20
退屈<な/する>
たいくつ<な/する>
Buồn tẻ, chán ngắt

昨日きのう映画えいが退屈たいくつで、途中とちゅうてしまった。

Bộ phim hôm qua chán ngắt, tôi đã ngủ gục giữa chừng.
21
人物
じんぶつ
Nhân vật

このドラマに登場とうじょうする人物じんぶつは、みんなユニークだ。

Các nhân vật xuất hiện trong phim truyền hình này mọi người đều độc đáo.
22
場面
ばめん
Cảnh, trường hợp, tình huống

主役しゅやく場面ばめん大声おおごえいてしまった。
②ビジネスの場面ばめんでは敬語けいごはなすべきだ。

①Cảnh vai chính chết, tôi đã khóc thật to. ②Trong môi trường doanh nghiệp, phải nói kính ngữ.
23
展開<する>
てんかい<する>
Sự triển khai, tiến triển, diễn biến

このゲームは予想よそうできない展開てんかいで、面白おもしろかった。

Game này không thể dự đoán được diễn biến nên thú vị.
24
テンポ
Nhịp độ, nhịp điệu

①このはなしはテンポがはやくて、あっという間にわった。
②テンポのはや音楽おんがくほうきだ。

①Câu chuyện này nhịp độ nhanh, chẳng mấy chốc đã kết thúc. ②Tôi thích nhạc có nhịp điệu nhanh hơn.
25
評判
ひょうばん
Sự bình luận, đánh giá

かれ映画えいが評判ひょうばんがいいが、わたしきではない。

Phim của anh ấy được đánh giá cao nhưng tôi lại không thích.
26
評価<する>
ひょうか<する>
Sự đánh giá

この監督かんとく映画えいが海外かいがい評価ひょうかたかい。

Phim của đạo diễn này được đánh giá cao ở hải ngoại.
27
感想
かんそう
Cảm tưởng

あの映画えいがたの?感想かんそうかせて。

Xem phim đó rồi hả? Cho tôi nghe cảm tưởng với.
28
しょう
Giải thưởng

人気にんき映画えいが最新さいしんさく映画えいがさいしょうをもらった。

Tác phẩm điện ảnh mới nhất được yêu thích đã nhận giải ở liên hoan phim.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday