Từ vựng N2 - Chủ đề Ủy ban (Văn phòng Nhà nước)

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 4 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
自治体
じちたい
Tổ chức tự trị, tự quản

日本にほんには都道府県とどうふけん市町村しちょうそんなどの自治体じちたいがある。

Ở Nhật có các tổ chức tự quản ở các đơn vị hành chính thủ đô, phủ, tỉnh, thành phố, thị xã, làng v.v.
2
知事
ちじ
Người đứng đầu tỉnh, tỉnh trưởng

あたらしい知事ちじ福祉ふくし充実じゅうじつさせた。

Tỉnh trưởng mới đã cho củng cố phúc lợi.
3
応える
こたえる
Trả lời, đáp lại

今度こんど知事ちじ住民じゅうみん期待きたいこたえるだろう。

Liệu tỉnh trưởng lần này có thể đáp lại kỳ vọng của người dân không nhỉ.
4
住民
じゅうみん
Người dân, dân cư

あたらしい施設しせつができて、住民じゅうみん生活せいかつわった。

Có cơ sở mới, đời sống người dân đã thay đổi.
5
身分証明書
みぶんしょうめいしよ
giấy chứng minh, thẻ căn cước

図書館としょかんでカードをつくさいは、身分みぶん証明しょうめいしょ必要ひつようだ。

Khi làm thẻ ở thư viện, cần có giấy chứng minh nhân dân.
6
生年月日
せいねんがっぴ
Ngày tháng năm sinh

ここに生年月日せいねんがっぴいてください。

Vui lòng viết ngày tháng năm sinh ở đây.
7
署名<する>
しょめい<する>
Sự ký tên, chữ ký

こちらに、ご署名しょめいをお願いいたします。

Vui lòng ký tên ở đây.
8
修正<する>
しゅうせい<する>
Sự chỉnh sửa, sửa

住所じゅうしょ間違まちがっているので、修正しゅうせいしてください。

Vui lòng sửa lại do địa chỉ bị sai.
9
年金
ねんきん
Lương hưu, tiền trợ cấp về hưu

国民こくみんくに年金ねんきん保険ほけんりょうおさめている。

Người dân đóng tiền bảo hiểm lương hưu cho Nhà nước.
10
施設
しせつ
Cơ sở, địa điểm

あたらしい施設しせつが、もうすぐできる。

Cơ sở mới của thành phố sắp hoàn thành rồi.
11
ロッカー
Tủ có khóa, tủ cất đồ

のプールには無料むりょう使つかえるロッカーがある。

Hồ bơi của thành phố có tủ cất đồ có thể sử dụng miễn phí.
12
建築<する>
けんちく<する>
Kiến trúc

5ねんあたらしい区役所くやくしょ建築けんちく予定よていされている。

Kiến trúc mới của ủy ban quận được dự định vào 5 năm sau.
13
ニューアル<する>
Sự đổi mới, làm mới

市民しみんホールがリニューアルされた。

Hội trường nhân dân thành phố đã được đổi mới.
14
近づける
ちかづける
Cho (~) đến gần

ここはあぶないので、どもをちかづけないでください。

Ở đây nguy hiểm nên đừng cho trẻ đến gần.
15
福祉
ふくし
Phúc lợi

このまち福祉ふくし充実じゅうじつしている。

Thành phố này phúc lợi rất đầy đủ.
16
年度
ねんど
Năm tài khoá

4あばらあたらしい年度ねんどはじまる。

Từ tháng 4, năm tài khóa mới sẽ bắt đầu.
17
交替<する>
こうたい<する>
Sự thay phiên, đổi phiên

市役所しやくしょ福祉ふくし担当たんとうしゃ交替こうたいした。

Người phụ trách phúc lợi của ủy ban thành phố đã thay đổi.
18
収集<する>
しゅうしゅう<する>
Sự thu gom, thu nhập

ごみ収集しゅうしゅうのルールをまちのホームページで調しらべる。

Tôi tìm hiểu quy định thu gom rác qua trang chủ của thành phố.
19
配布<する>
はいふ<する>
Sự phân phối, phân phát

区役所くやくしょはごみしのルールのパンフレットを配布はいふしている。

Ủy ban quận phân phát tập hướng dẫn quy định đổ rác.
20
処理<する>
しょり<する>
Sự xử lý

自治体じちたいがこの地域ちいきのごみを処理しょりしている。

Tổ chức tự quản xử lý rác ở khu vực này.
21
需要
じゅよう
Nhu cầu

自治体じちたい老人ろうじんホームの需要じゅようこたえられない。

Tổ chức tự quản không thể đáp ứng nhu cầu của viện dưỡng lão.
22
提供<する>
ていきょう<する>
Sự cung cấp

役所やくしょ生活せいかつ必要ひつよう情報じょうほう提供ていきょうしている。

Ủy ban cung cấp thông tin cần thiết cho đời sống.
23
用途
ようと
Sự sử dụng

役所やくしょでは用途ようとのわからない支出ししゅつみとめられない。

Ở ủy ban, không thể chấp nhận việc chi tiêu không rõ mục đích sử dụng.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday