Từ vựng N2 - Chủ đề Mối quan hệ (trở nên) xấu đi

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 1 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
ささいな
Nhỏ nhặt, vụn vặt

ささいなことが原因げんいんで、彼女かのじょとけんかになった。

Vì một nguyên nhân vụn vặt mà tôi đã cãi nhau với bạn gái.
2
避ける
さける
Lảng tránh

わたしかれのようなタイプが苦手にがてで、ついけてしまう。

Tôi ngại những kiểu người như anh ta nên lảng tránh.
3
誤解<する>
ごかい<する>
Sự hiểu nhầm, ngộ nhận

ちいさなことが彼女かのじょ誤解ごかいまねいてしまった。

Một việc nhỏ đã dẫn đến sự hiểu nhầm của cô ấy.
4
勘違い<する>
かんちがい<する>
Sự hiểu nhầm, phán đoán nhầm

わたし勘違かんちがいで、親友しんゆうとけんかになった。

Do hiểu nhầm mà tôi đã cãi nhau với bạn thân.
5
言い訳<する>
いいわけ<する>
Sự phân trần, biện bạch

彼女かのじょ言い訳いいわけおおひとだ。

Cô ấy là người nhiều biện bạch.
6
きっぱり[と]
Dứt khoát

かれ食事しょくじさそわれたが、きっぱりことわった。

Tôi được anh ấy mời dùng bữa nhưng đã dứt khoát từ chối.
7
ばかにする
Xem thường

あのひとは、いつもわたしをばかにしている。

Người đó lúc nào cũng xem thường tôi.
8
いやみ<な>
Mỉa mai, châm biếm

かれ言い方いいかたはいやみにこえる。(名)

Cách nói của anh ta nghe như lời mỉa mai.
9
責める
せめる
Đổ lỗi, quy kết

一方いっぽうてきひとめるのはよくない。

Việc chăm chăm đổ lỗi cho người khác là không tốt.
10
けなす
gièm pha, bôi nhọ

かれひとをほめず、いつもけなしている。

Anh ta không khen ngợi mà luôn bôi nhọ người khác.
11
だまる
Im lặng

彼女かのじょおこっているときは、だまるしかない。

Khi cô ấy tức giận thì chỉ có im lặng mà thôi.
12
にらむ
Liếc, lườm

彼女かのじょこわかおで、じっとかれをにらんだ。

Cô ấy chăm chăm lườm anh ấy với nét mặt đáng sợ.
13
裏切る
うらぎる
Phản bội

しんじていたひと裏切うらぎられてしまった。

Tôi bị người mình tin tưởng phản bội.
14
だます
Lừa gạt

知り合しりあいにだまされて、お金をしてしまった。

Tôi bị người quen lừa, cho mượn tiền mất tiêu.
15
せい
Vì ~(lý do xấu)

うそをついたせいで、かれとけんかになった。

Vì nói dối mà tôi đã cãi nhau với anh ấy.
16
行為
こうい
Hành vi, hành động

彼女かのじょ行為こういが、どうしてもゆるせない。

Hành vi của cô ấy thật không thể tha thứ được.
17
口論<する>
こうろん<する>
Cãi nhau

こんなことで友達ともだち口論こうろんしたくない。

Tôi không muốn cãi nhau với bạn bè vì một việc như thế này.
18
怒鳴る
どなる
Gào lên, hét lên

ちち大声おおごえ怒鳴どなるのをはじめていた。

Lần đầu tiên tôi nghe bố hét lên bằng giọng thật lớn.
19
殴る
なぐる
Đấm

友達ともだちなぐられて、だいけがをした。

Tôi bị bạn đấm bị thương nặng.
20
貸し借り<する>
かしかり<する>
Cho vay và vay, vay mượn

友達ともだちとは、お金の貸し借かしかりをしないほうがいい。

Bạn bè thì không nên vay và cho vay tiền.
21
ばらす
Tiết lộ, tháo rời ra

ひと秘密ひみつをばらすなんて、かれ最低さいていだ。
引っ越ひっこしで、ベッドをばらしてはこんだ。

①Gì chứ tiết lộ bí mật của người khác, anh ta thật tệ hại. ②Vì chuyển nhà nên tôi tháo rời giường ra để khiêng.
22
気まずい
きまずい
Khó xử, ngại ngần

口論こうろんあと二人ふたりまずくなった。

Sau khi cãi nhau hai người trở nên khó xử.
23
今さら
いまさら
giờ này (mà ~)

いまさらかれあやまられても、すぐにはゆるせない。

Giờ này mà anh ấy có xin lỗi thì tôi cũng không thể tha thứ ngay được.
24
台無し
だいなし
Công cốc, trắng tay, không còn gì

けんかをして、親友しんゆうとの友情ゆうじょう台無だいなしにしてしまった。

Cãi nhau rồi thì tình bạn với người bạn thân cũng không còn nữa.
25
うらむ
Căm ghét, hận

彼女かのじょ裏切うらぎられたが、うらむにはなれない。

Tuy bị cô ấy phản bội nhưng tôi không thể có cảm giác căm ghét.
26
追い出す
おいだす
Đuổi đi

ちちとけんかして、いえ追い出おいだされた。

Tôi cãi nhau với bố và bị đuổi ra khỏi nhà.
27
仲間外れ
なかまはず
Lẻ loi, không có bạn, ra rìa

わたしは、SNSで仲間外なかまはずれにされてしまった。

Tôi bị cho ra rìa trên mạng xã hội.
28
あいつ
Thằng đó, hắn, nó

あいつとは、もう二度にどいたくない。

Tôi không muốn gặp hắn ta lần thứ hai.
29
他人
たにん
Người dưng

あにはけんかすると、他人たにんのような態度たいどになる。

Anh tôi hễ cãi nhau là có thái độ như người dưng.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday