Từ vựng N1 - Chủ đề Gia đình

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
身内
みうち
họ hàng, bà con thân thuộc

身内みうち医者いしゃがいると、なにかと安心あんしんだ。

Nếu trong họ hàng có một bác sĩ, gì thì gì cũng sẽ yên tâm hơn.
2
肉親
にくしん
mối quan hệ máu mủ, gần gũi

ちち他界たかいし、肉親にくしんあにだけになった。

Bố tôi đã qua đời, người thân ruột thị giờ chỉ còn anh tôi.
3
配偶者
はいぐうしゃ
Người phối ngẫu (vợ hoặc chồng)

配偶はいぐうしゃ有無うむをこちらにいてください。

Hãy điền có hay không có người phối ngẫu (vợ/chồng) của bạn vào chỗ này.
4
家系
かけい
dòng họ, nòi giống/dòng dõi gia đình, 家系図: sơ đồ gia hệ (gia phả)

自分じぶんのルーツをるために、家系かけいつくった。

Tôi đã tạo ra một sơ đồ gia hệ (gia phả) để hiểu rõ về nguồn gốc của mình.
5
お袋
おふくろ
mẹ, mẹ đẻ

A「いま電話でんわだれから?」
B「おふくろ。」

Ai đang gọi trên điện thoại vậy? Mẹ gọi.
6
親字
おやじ
Bố, bố đẻ

息子むすこ「おやじ、まだかえってないの?」
はは今日きょうんでるんじゃない?」

Con trai: Bố vẫn chưa về nhà à? Mẹ: Có lẽ hôm nay ông ấy cũng nhậu.
7
寄越す
よこす
Chuyển đến, gửi đến, cử đi

しゅういち母親ははおや電話でんわをよこす。

Mẹ gọi điện cho tôi mỗi tuần một lần.
8
女房
にょうぼう
vợ mình

A「今日きょう一杯いっぱいどう?」
B「女房にょうぼうがうるさいから、かえるよ。」

A: Hôm nay làm một cốc chứ? B: Vợ tôi sẽ cằn nhằn/lắm điều lắm, về thôi.
9
亭主
ていしゅ
Chồng mình

A「ご主人しゅじん単身たんしん赴任ふにんなの?」
B「亭主ていしゅ元気げんき留守るすがいいってうじゃない。」

A: Chồng chị đi làm xa nhà à? B: Người ta vẫn nói là Chồng khỏe mạnh ra ngoài bôn ba thì tốt mà
10
温もり
ぬくもり
Sự ấm áp

結婚けっこんしたら、ぬくもりのある家庭かていつくりたい。

Nếu kết hôn thì tôi muốn xây dựng một gia đình đầy ấm áp.
11
授かる
さずかる
thu được, lĩnh được

あね夫婦ふうふ女の子おんなのこさずかった。

Vợ chồng chị gái tôi đã được trời phú cho (may mắn có được) một đứa con gái.
12
名付ける
なづける
Đặt tên, gọi tên

日本にほんではむかし長男ちょうなん太郎たろう名付なづけることがおおかった。

Ở Nhật Bản, ngày xưa có nhiều người đặt tên con trai cả là Taro
13
すやすや
ngủ say, ngủ ngon (chỉ giấc ngủ của em bé). Ngoài ra còn diễn tả âm thanh lúc ngủ của trẻ nhỏ (nhẹ nhàng, yên lặng).

あかちゃんがすやすやねむっている。

Đứa bé đang ngủ say.
14
しぐさ
điệu bộ, cử chỉ

むすめのしぐさは、わたしによくているらしい。

Điệu bộ, cử chỉ của con gái tôi dường như giống y chang tôi
15
愛しい
いとしい
Đáng yêu, dễ mến

どもがている姿すがたが、いとしくてたまらない。

Dáng vẻ đứa trẻ đang ngủ trông đáng yêu quá đi >
16
懐く
なつく
thân quen, quấn quít, bám lấy

末っ子すえっこ父親ちちおやになかなかいだかない。

Đứa út vẫn chưa thể thân quen với ba nó.
17
ねだる
[ 強請る ]
Nằn nì xin xỏ, kì kèo xin xỏ

いもうとちちに、よくおもちゃをねだっている。

Em gái tôi thường hay nằn nì xin xỏ bố cho đồ chơi.
18
すねる
拗ねる
hờn dỗi

いもうと自分じぶんがままがとおらないと、すぐすねる。

Em gái tôi sẽ hờn dỗi mỗi lần cô ấy không được nuông chiều.
19
指図<する>
さしず<する>
mệnh lệnh, chỉ huy, chỉ thị

おさなころからわたしあに指図さしずされるのがいやだった。

Từ hồi còn trẻ con, tôi ghét bị anh tôi ra lệnh.
20
横取り<する>
よこどり<する>
sự cưỡng đoạt, chiếm đoạt

どものころあににいつもおもちゃを横取よこどりされた。

Hồi còn nhỏ, lúc nào tôi cũng bị anh hai chiếm mất đồ chơi.
21
反発<する>
はんぱつ<する>
chống đối/cự tuyệt, khước từ/ từ chối

いつもあに反発はんぱつして、けんかになってしまう。

Tôi lúc nào cũng chống đối lại anh trai, và 2 anh em lại cãi nhau.
22
家出<する>
いえで<する>
bỏ nhà ra đi/ra khỏi nhà

両親りょうしんがうるさくて、なんかい家出いえでしたことがある。

Bố mẹ hay cãi vả, và tôi đã từng vài lần bỏ nhà đi.
23
ぎくしゃく<する>
cảm giác căng thẳng

ささいなことが理由りゆうで、兄弟きょうだい関係かんけいがぎくしゃくした。

Mối quan hệ giữa 2 anh em trở nên căng thẳng bởi vì một lý do nhỏ nhặt.
24
言い返す
いいかえす
Nói lại, cãi lại

父親ちちおや忠告ちゅうこく言い返いいかえしてしかられた。

Tôi đã cãi lại lời khuyên của bố tôi và bị ông ấy mắng.
25
言い張る
いいはる
khăng khăng, cố nài nỉ

あねはいつも自分じぶんただしいと言い張いいはる。

Chị gái tôi lúc nào cũng khăng khăng là mình đúng.
26
門限
もんげん
lệnh giới nghiêm, sự giới nghiêm

大学生だいがくせいになっても門限もんげんは10だ。

Dù đã là sinh viên đại học nhưng tôi vẫn bị giới nghiêm đến 10h tối.
27
さんざん<な>
nghiêm khắc/gây gắt, khắc nghiệt/khốc liệt

門限もんげんやぶって、ちちにさんざん説教せっきょうされた。

Tôi đã phá vỡ lệnh giới nghiêm và bị cha tôi thuyết giáo gay gắt.
28
省みる
かえりみる
phản chiếu, phản xạ, dội lại/ suy nghĩ, ngẫm nghĩ lại

ちちしかられて、自分じぶん行動こうどうかえりみた。

Sau khi bị bố mắng, tôi đã suy nghĩ lại hành động của mình.
29
さも
nếu, dù

あねらないことも、さもっているかのようにはなす。

Chị tôi dù không biết cũng nói giống như biết rồi
30
やまやまな
có một khát khao, mong muốn mạnh mẽ để làm gì đó

仕事しごとつづけたいのはやまやまだが、育児いくじちゅうむずかしい。

Tuy tôi luôn mong muốn tiếp tục công việc, nhưng thật khó khi tôi đang nuôi con.
31
再婚<する>
さいこん<する>
Tái giá, tái hôn

いいえんがあって再婚さいこんすることになった。

Tôi gặp 1 mối lương duyên tốt và đã tái hôn.
32
健在な
けんざいな
tình trạng sức khỏe tốt, khỏe mạnh

ちちははの、どちらの両親りょうしん健在けんざいだ。

Cả bố và mẹ ai nấy cũng đều khỏe mạnh.
33
いたわる
sự quan tâm, chăm sóc/ sự chú ý, cẩn thận, thận trọng

息子むすこ祖父母そふぼをいたわる、とてもやさしいだ。

Con trai tôi là đứa trẻ biết quan tâm ông bà và rất tốt bụng.
34
他界<する>
たかい<する>
Qua đời

先月せんげつ祖父そふが100さい他界たかいした。

Ông tôi đã qua đời tháng trước ở tuổi 100.
35
受け継ぐ
うけつぐ
thừa kế, kế tục, tiếp quản

すうねんにはちち事業じぎょう受け継うけつぐつもりだ。

Tôi định sau vài năm nữa sẽ tiếp quản lại việc kinh doanh của bố.
36
遺産
いさん
di sản, tài sản thừa kế, gia tài

ちち遺産いさんについて家族かぞく会議かいぎひらいた。
②いつか海外かいがい世界せかい遺産いさんめぐりたい。

① Mở một cuộc họp gia đình bàn về tài sản thừa kế của bố. / ②Lúc nào đó tôi muốn đi tham quan kỳ quan thế giới



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday