Từ vựng N1 - Chủ đề Cơ thể và sức khỏe

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 7 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
体つき<する>
からだつき<する>
dáng vẻ, thể hình

からだつきでスポーツが得意とくいかどうかわかる。

Có thể đánh giá bạn có giỏi thể thao hay không thông qua vóc dáng
2
がっしり[と]<する>
chắc chắn, cứng rắn

おとうとたかくないが、がっしりとしたからだつきだ。

Em trai tôi tuy không cao nhưng rất cứng rắn
3
たくましい
mạnh mẽ, săn chắc, đầy sức sống

毎日まいにちトレーニングをかさねて、たくましいからだつくる。

Làm cơ thể săn chắc bằng việc luyện tập mỗi ngày
4
鍛える
きたえる
rèn luyện, dạy dỗ

健康けんこうのためにからだきたえる。

Rèn luyện cơ thể để đảm bảo sức khỏe
5
腹筋
ふっきん
cơ bụng

毎晩まいばんまえ運動うんどうして、腹筋ふっきんきたえる。

Mỗi tối, vận động trước khi ngủ để rèn luyện cơ bụng
6
スリーサイズ
số đo ba vòng

10ねんまえとスリーサイズがほとんどわらない。

Số đo ba vòng của tôi hầu như không đổi so với 10 năm trước
7
体重計
たいじゅうけい
cân đo nặng

家族かぞく健康けんこう管理かんりのために体重たいじゅうけいった。

Tôi mua cái cân để quản lý sức khỏe của gia đình
8
体脂肪
たいしぼう
mỡ cơ thể

この体重たいじゅうけい簡単かんたんからだ脂肪しぼうはかれるタイプだ。

Cái cân này là loại đo được mỡ cơ thể một cách dễ dàng
9
指数
しすう
chỉ số, hạn mức

わたしからだ脂肪しぼう指数しすう平均へいきんよりすこたかかった。

Chỉ số mỡ trong cơ thể của tôi cao hơn trung bình một chút
10
わき
nách, bên

①ストレッチでわきをしっかりばす。
②コンビニのわきみちはいる。

Kéo căng cơ bên bằng việc duỗi thẳng tay chân /tôi đi vào cửa hàng tiện lợi ở bên đường
11
くすぐる
buồn nhột

脇の下わきのしたをくすぐられても、なにかんじない。

Dù có bị cù ở dưới nách thì tôi vẫn không cảm thấy gì
12
もむ
xoa bóp

かたったので、おとうとにもんでもらった。

Do vai bị cứng nên tôi được em trai xoa bóp cho
13
のう
não

のうからの指令しれいけて筋肉きんにくうごく。

Cơ thịt hoạt động từ việc nhận chỉ thị từ não
14
左利き
ひだりきき
thuận tay trái

左利ひだりききのひとみぎのうをよく使つかっているらしい。

Có vẻ người thuận tay trái thì thường sử dụng não phải
15
正常な
せいじょうな
đều đặn, bình thường

健康けんこう診断しんだん結果けっかすべ正常せいじょうだった。

Kết quả kiểm tra sức khỏe cho thấy tất cả đều bình thường
16
芳しくない
かんばしくない
bất lợi, không tốt

最近さいきん体調たいちょうがあまりかんばしくない。

Gần đây, cơ thể tôi không được khỏe cho lắm
17
すこぶる
vô cùng, cực kì

90さい祖父そふ風邪かぜもひかず、すこぶる元気げんきだ。

Bà tôi 90 tuổi nhưng rất khỏe, không bị cảm lạnh
18
長寿
ちょうじゅ
trường thọ, sống lâu

わたし家族かぞく長寿ちょうじゅ家系かけいだ。

Gia đình tôi là một dòng họ lâu đời
19
自己
じこ
tự thân, tự kỉ

健康けんこうのためには、日頃ひごろから自己じこ管理かんり必要ひつようだ。

Quản lý bản thân thường xuyên là điều cần thiết cho sức khỏe
20
依存<する>
いぞん<する>
sự phụ thuộc, sống nhờ

くすり依存いぞんしすぎるのはよくない。

Quá phụ thuộc vào thuốc là không tốt
21
蓄積<する>
ちくせき<する>
tích lũy, lưu trữ

疲労ひろう蓄積ちくせきさせず、そののうちに解消かいしょうする。

đừng tích lũy sự mệt mỏi, hãy giải phóng nó trong ngày hôm đó
22
定義<する>
ていぎ<する>
định nghĩa

健康けんこう定義ていぎには精神せいしんてきなものもふくまれる。

Định nghĩa của sức khỏe bao gồm cả về mặt tinh thần
23
頻度
ひんど
tuần suất

しゅうに2、3かい頻度ひんどでジョギングをしている。

Tôi đi bộ 2,3 lần 1 tuần
24
軽々[と]
かるがる[と]
nhẹ nhàng

体力たいりょくがあるので、おも荷物にもつ軽々かるがるはこべる。

Do tôi có thể lực nên dù là vật nặng cũng có thể vận chuyển nhẹ nhàng
25
老化<する>
ろうか<する>
sự lão hóa

老化ろうかふせいで、元気げんき長生ながいきしたい。

Tôi muốn sống khỏe mạnh lâu dài và phòng ngừa lão hóa
26
老いる
おいる
già, lão hóa

こころからだも、いつかいるときる。

Lúc nào đó cả cơ thể và tâm trí bạn sẽ già đi
27
生理的な
せいりてきな
sinh lý học

さむくなるとトイレがちかくなるのは、生理せいりてき自然しぜんなことだ。
かれのことは生理せいりてき受け入うけいれられない。

Khi trời lạnh, muốn đi toilet là một điều tự nhiên về mặt sinh lý học
28
衛生
えいせい
vệ sinh

こころからだ衛生えいせい心掛こころがけてらしている。

Tôi cố gắng duy trì vệ sinh thân thể và tâm trí trong cuộc sống hằng ngày
29
全般
ぜんぱん
tổng quát, toàn bộ

日本人にほんじん全般ぜんぱん塩分えんぶんりすぎている。

Một cách tổng quát thì người nhật tiêu thụ quá nhiều muối
30
五感
ごかん
năm giác quan

としると、五感ごかんにぶってくる。

Khi bạn già đi, 5 giác quan sẽ trở nên yếu dần



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday