Từ vựng N1 - Chủ đề Người yêu

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
異性
いせい
người khác giới

彼女かのじょ異性いせいにも同性どうせいにもかれるタイプだ。

Cô ấy là type được cả người cùng giới lẫn khác giới yêu mến
2
恋する
こいする
đang yêu, phải lòng, rơi vào tình yêu

中学生ちゅうがくせいいもうとこいこいしているようだ。

Đứa em gái học trung học của tôi dường như đang yêu.
3
一目ぼれ<する>
ひとめぼれ<する>
mối tình sét đánh, yêu ngay cái nhìn đầu tiên

おとうととが電車でんしゃなかはじめてったひと一目ひとめぼれした。

Cậu em trai tôi đã bị tiếng sét ái tình với người nào đó mà nó đã gặp lần đầu trên tàu điện.
4
片思い
かたおもい
một mối tình đơn phương

片思かたおもいのままではつらいので、かれ告白こくはくすることにした。

Vì nếu cứ yêu đơn phương như thế sẽ rất đau khổ, cho nên tôi đã quyết định tỏ tình với anh ấy.
5
密かな
ひそかな
sự thầm kín, bí mật, sự che dấu

3ねんまえから彼女かのじょのことをひそかにおもつづけている。

Tôi vẫn tiếp tục che dấu cảm xúc của mình về cô ấy từ 3 năm trước.
6
引かれる
ひかれる
bị kéo theo, bị lôi cuốn/hấp dẫn, bị kéo/lôi đi.

あに彼女かのじょやさしさにかれたそうだ。

Nghe nói anh trai tôi đã bị lôi cuốn bởi lòng tốt bụng của cô ấy.
7
気がある
きがある
để ý đến, quan tâm đến, có tình ý

あのぼくがあるようだ。

Đứa trẻ ấy dường như có tình ý với tôi.
8
まんざら[〜ない]
không đến nỗi~

彼女かのじょかれのことをまんざらきらいでもないようだ。

Có vẻ cô ấy cũng không đến nỗi ghét anh ấy lắm.
9
赤らめる
あからめる
đỏ mặt

彼女かのじょのことをつめたら、ほおあからめて微笑ほほえんだ。

Khi tôi liếc nhìn cô ấy, cô ấy đã đỏ mặt và mỉm cười.
10
まなざし
một ánh mắt

かれからのあついまなざしをかんじた。

Tôi cảm thấy ánh mắt nồng cháy của anh ấy đang nhìn tôi.
11
直感<する>
ちょっかん<する>
trực cảm, giác quan <Động từ: Bản năng,

はじめてったときに、結婚けっこんすると直感ちょっかんした。

Sau lần đầu gặp mặt, tôi đã có linh tính trước là mình sẽ kết hôn với anh ấy.
12
告白<する>
こくはく<する>
thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình cảm)

きな気持きもちをかれになかなか告白こくはくできない。

Mãi mà tôi không thể nào thổ lộ được tình cảm của mình với anh ấy.
13
受け止める
うけとめる
chấp nhận, đón nhận, lắng nghe (ai đó nói)

彼女かのじょぼく告白こくはくをしっかり受け止うけとめてくれた。
相手あいて言葉ことば深刻しんこく受け止うけとめる。

/Cô ấy đã chấp nhận lời thổ lộ của tôi một cách chắc chắn./Phải nghiêm túc lắng nghe những lời người khác nói.
14
運命
うんめい
vận mệnh, số phận

二人ふたり出会であいに運命うんめいかんじた。

Anh/em cảm giác rằng cuộc gặp gỡ của 2 ta là định mệnh
15
一筋
ひとすじ
1 lòng 1 dạ

付き合つきあはじめてから彼女かのじょ一筋ひとすじだ。

Tôi chỉ một lòng một dạ với cô ấy kể từ khi chúng tôi bắt đầu mối quan hệ.
16
育む
はぐくむ
nuôi dưỡng, ấp ủ

とおくにんでも、二人ふたりあいはぐくんでいる。

Cho dù sống xa nhau, nhưng 2 chúng tôi vẫn ấp ủ, nuôi dưỡng tình yêu.
17
のろける
nịnh đầm, nói âu yếm, nói lời đường mật, khoe khoang khoát lát(về ai đó)

親友しんゆうはいつも恋人こいびとのことをのろけている。

Anh/cô bạn thân tôi lúc nào cũng khoe khoang về người yêu.
18
片時
かたとき
một chốc, ngay tức khắc, từng giây từng phút, dù chỉ 1 giây

彼女かのじょのことを片時かたときわすれられない。

Tôi không lúc nào quên cô ấy dù chỉ 1 giây.
19
隅に置けない
すみにおけない
Dí dỏm và hiểu biết

恋愛れんあいに関しては、おとうとすみけないタイプだ。

Về chuyện yêu đương, em trai tôi là type có nghề
20
張り合う
はりあう
chiến đấu

おとうとめぐって、さんにんの如子が張り合はりあっている。

Ba cô gái đang dành dật em trai tôi
21
有頂天な
うちょうてんな
Ngây ngất

おとうと可愛かわい彼女かのじょができて、有頂天うちょうてんになっている。

Em trai tôi trở nên yêu đời khi tán đổ bạn gái dễ thương
22
[お]揃い
[お]そろい
Kết hợp, cặp đôi

二人ふたりでおそろいのリングをった。

2 người mua nhẫn đôi
23
冷やかす
ひやかす
Trêu chọc

かれ一緒いっしょのところを同僚どうりょうられ、やかされた。

Tôi bị các đồng trêu chọc khi bị nhìn thấy đi chơi với người yêu
24
もの好き<な>
ものずき<な>
Hiếu kỳ, sở thích lạ, lập dị

ものきとわれても、わたしかれ大好だいすきだ。

Mặc dù là bị nói là lập dị, nhưng tôi vẫn thích anh ta
25
そっぽを向く
そっぽをむく
Quay đi

彼女かのじょおこって、そっぽをいた。

Cô ấy nổi dận và bỏ đi
26
束縛<する>
そくばく<する>
Hạn chế, ràng buộc

結婚けっこんしても、かれ束縛そくばくされたくない。

Dù có kết hôn đi nữa thì tôi cũng không muốn ràng buộc anh ấy
27
嫉妬<する>
しっと<する>
Ghen, ganh tị

かれわたしひとはなしているだけで嫉妬しっとする。

Chỉ vì tôi nói chuyện với người khác nên anh ấy ghen lên
28
浮気<する>
うわき<する>
Không chung thuỷ

浮気うわき絶対ぜったいゆるさない。

Không thể tha thứ cho việc bắt cá 2 tay
29
発覚<する>
はっかく<する>
Phát hiện

浮気うわき発覚はっかくしたら、すぐにかれわかれるつもりだ。

Tôi sẽ lập tức chia tay anh ấy, nếu phát giác việc ngoại tình
30
弁解<する>
べんかい<する>
Giải thích

彼女かのじょのどんな弁解べんかいにもみみかたむけるつもりはない。

Tôi không có ý định nghe lời bào chữa của cô ấy
31
未練
みれん
Tiếc nuối; quyến luyến; lưu luyế

わかれたかれすこしも未練みれんはない。

Tôi không còn chút luyến lưu gì với anh ta cả
32
ぽっかり[と]
Lâng lâng, trống rỗng, trống vắng

られてからこころにぽっかりあないたままだ。

Sau khi bị từ chối, tôi cảm thấy trống vắng con tim.
33
前提
ぜんてい
Tiền đề

あねたちは結婚けっこん前提ぜんてい付き合つきあっている。

Chị gái tôi hẹn hò trên tiền đề là kết hôn
34
誠意
せいい
Chân thành

かれはいつも素直すなお誠意せいいしめしてくれる。

Anh ấy lúc nào cũng biểu hiện chân thành
35
なれそめ
Sự bắt đầu của tình yêu

二人ふたりのなれそめはボランティア活動かつどうだった。

Nơi tình yêu bắt đầu của 2 người là cùng hoạt động Tình nguyện viên
36
縁談
えんだん
Mai mối

親戚しんせきがいい縁談えんだんってきてくれた。

Họ hàng mai mối cho tôi 1 lương duyên tốt
37
ゴールイン<する>
Kết hôn

長年ながねんあいはぐくみ、二人ふたりはゴールインした。

Sau nhìu năm nuôi dưỡng tình yêu, 2 người đi đến đích kết hôn
38
日取り
ひどり
Một ngày

結婚式けっこんしき日取ひどりを大安たいあんめた。

Tôi quyết định tổ chức kết hôn vào ngày tai - an
39
披露<する>
ひろう<する>
công khai

彼女かのじょうつくしい花嫁はなよめ姿すがた披露ひろうするのが待ち遠まちどおしい。

Tôi đợi thật lâu mới có thể công khai cô dâu sinh đẹp
40
厳かな
おごそかな
nghiêm nghị

おごそかな雰囲気ふんいきなかしきおこなわれた。

Buổi lễ được tổ chức trong bầu không khí thiên liêng
41
一同
いちどう
tất cả

田中たなかさん、ご結婚けっこんおめでとうございます。どうぞお幸せに。社員しゃいん一同いちどう

Chúc mừng kết hôn anh tanaka, chúc luôn hạnh phúc . Tất cả anh em cty.
42
潤む
うるむ
nhoè nước mắt

しきあねがずっとうるんでいた。

Trong suốt buổi lễ, cô dâu nhoè nước mắt
43
寄り添う
よりそう
gần nhau, âu yếm

あのひととなら、ずっと寄り添よりそっていけそうだ。

2 người đó lúc nào cũng có vẻ gần gủi âu yếm nhau



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday