Từ vựng N1 - Chủ đề Trạng từ ③

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
いささか
hơi hơi

今回こんかい選挙せんきょは、いささか盛り上もりあがりにける。

Bầu cử lần này hơi thiếu sự cao trào.
2
もろに
trực tiếp, hoàn toàn

えき階段かいだんで、もろにころんでしまった。

Tôi ngã trực tiếp xuống cầu thang nhà ga.
3
もはや
đã rồi

点差てんさがついた。勝負しょうぶは、もはやこれまでだ。

Điểm số đã có cách biệt. Thắng thua đã rõ.
4
さほど[〜ない]
không nhiều

故郷こきょうは10ねんまえとさほどわっていない。

Quê tôi không thay đổi nhiều so với 10 năm trước.
5
何ら[〜ない]
なんら[〜ない]
bất cứ

わるいのはかれだ。きみなん問題もんだいない。

Anh ta mới là kẻ xấu. Em không có bất cứ lỗi nào cả.
6
無論
むろん
tất nhiên

明日あした試験しけんでは、無論むろん遅刻ちこくゆるされない。

Buổi thi ngày mai tất nhiên là sẽ không cho phép trễ giờ.
7
何やら
なにやら
có vẻ

わたし誕生たんじょう友達ともだちなにやら企画きかくしてくれているようだ。

Có vẻ như bạn bè tôi đang lên kế hoạch làm gì đó trong ngày sinh nhật của tôi.
8
何とぞ
なにとぞ
dù thế nào đi nữa

今後こんごともなにとぞよろしくお願いします。

Sau này dù thế nào đi nữa cũng mong anh giúp đỡ.
9
何分
なにぶん
dù thế nào đi nữa

かれ何分なにぶんまだわかいので、未熟みじゅくてんおおい。

Dù thế nào đi nữa thì anh ta vẫn còn trẻ nên vẫn có rất nhiều điều chưa trưởng thành.
10
とかく
có khuynh hướng

日本人にほんじん海外かいがいでも、とかく日本人にほんじん同士どうしあつまりがちだ。

Người Nhật có khuynh hướng tập trung với nhau ngay cả khi ở nước ngoài.
11
とやかく
nói này nói nọ

あのひとひとのことをとやかくうので、苦手にがてだ。

Rất khó để chơi được với người kia vì anh ta suốt ngày nói này nói nọ về người khác.
12
いやに
khủng khiếp

まだ5がつなのに、今日きょうはいやに蒸し暑むしあつい。

Chỉ mới tháng 5 thôi mà đã nóng khủng khiếp.
13
ことのほか
khác thường

今日きょうはことのほか電車でんしゃんでいた。
わたしあまものきだ。ことのほかケーキにがない。

① Hôm nay tàu điện đông khác thường. ②Tôi rất thích đồ ngọt. Đặc biệt là bánh.
14
よほど
nhiều, lắm

顔色かおいろわるい。liとよほど体調たいちょうくないのだろうか。

Sắc mặt bạn trông thật tệ. Chắc là bạn không thoải mái lắm.
15
いずれにしても
dù trong trường hợp nào

進学しんがく就職しゅうしょくか。いずれにしても日本にほんみたい。

Tôi nên học lên hay đi tìm việc nhỉ? Dù là cái nào thì tôi vẫn muốn sống tại Nhật.
16
なんと
quá nhiều

彼女かのじょはなんとこころうつくしいひとだろう。

Thật là một người phụ nữ với trái tim quá tuyệt vời.
17
ぴりぴり<する>
tê tê/căng thẳng

緊張きんちょうかんで、その雰囲気ふんいきがぴりぴりしている。
刺激しげきぶつで、したがぴりぴりする。

① Cảm giác căng thăng khiến cho bầu không khí ở chỗ này căng cứng. ②Do ăn phải đồ kích thích nên lưỡi của tôi bị tê.
18
じかに
trực tiếp

社長しゃちょうにじかに給料きゅうりょうアップの交渉こうしょうをした。

Tôi trực tiếp thỏa luận với giám đốc về việc tăng lương.
19
たいそう<な>
rất, quá

今日きょう遊園ゆうえんはたいそう混雑こんざつしている。

Công viên hôm nay đông quá mức.
20
断固
だんこ
kiên định

なにわれても、わたし断固だんこ拒否きょひする。

Tôi kiên định từ chối dù người khác có nói gì đi nữa.
21
なんと言っても
なんといっても
dù nói thế nào thì

なんとっても、日本にほん料理りょうりでは寿司すし一番いちばんだ。

Dù nói thế nào thì trong ẩm thực Nhật thì sushi là món ngon nhất.
22
なんとしても
bằng mọi giá

なんとしても志望校しぼうこう入学にゅうがくしたい。

Tôi muốn vào trường mà tôi đã chọn bằng mọi giá.
23
ことによると
rất có thể

ことによると、来週らいしゅう大阪おおさか出張しゅっちょうになるかもしれない。

Rất có thể sang tuần tôi sẽ phải đi công tác tại Osaka.
24
にわかな
bỗng nhiên, đột ngột

にわかに、そらくろくもおおわれた。

Đột nhiên, mây đen bao phủ khắp trời.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday