Từ vựng N1 - Chủ đề Lên Đại học

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 4 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
志す
こころざす
Khao khát, mong muốn đạt được cái gì

学者がくしゃこころざして、大学院だいがくいん進学しんがく目指めざしている。

Tôi mong muốn được trở thành học giả nên tôi đang hướng đến học lên cao học.
2
満たす
みたす
Đầy, thỏa mãn

受験じゅけん資格しかくたしているかどうか確認かくにんする。

Tôi đang xác nhân xem có đủ tư cách tham dự kì thi hay không.
3
わく
Hạn chế, giới hạn/Khung, viền

入試にゅうし留学生りゅうがくせいわくについて問い合といあわせた。
願書がんしょふとわくなかだけ記入きにゅうしてください。

①Hỏi về việc hạn chế du học sinh trong kì thi đầu vào. ② Vui lòng chỉ điền vào trong khung đậm của mẫu đơn đăng kí.
4
偏差値
へんさち
Điểm chuẩn

だいいち志望しぼう大学だいがく偏差へんさたかすぎてあきらめた。

Vì điểm chuẩn quá cao nên tôi đã từ bỏ trường đại học mà mình mong muốn nhất.
5
善し悪し
よしあし
Tốt hay xấu

大学だいがく善し悪よしあしは、偏差へんさだけではからない。

Tốt hay xấu của một trường đại học chỉ thông qua điểm chuẩn thì không thể biết được.
6
見極める
みきわめる
Nhìn thấu suốt, nhận rõ chắc chắn

自分じぶん本当ほんとうなにまなびたいのかを見極みきわめる。

Tôi phải nhận rõ cái mà mình thật sự muốn học là gì.
7
独自<する>
どくじ<する>
Nguyên gốc, độc đáo, độc quyền

A大学だいがく独自どくじなカリキュラムに興味きょうみがある。

Tôi rất có hứng thú với chương trình giảng dạy độc đáo của trường đại học A.
8
見当
けんとう
Ước lượng, dự tính, đoán

そろそろ受験じゅけんこう見当けんとうをつけなければならない。

Tôi phải dự tính trường mà tôi sắp dự thi.
9
貫く
つらぬく
Xuyên qua, thủng qua

医者いしゃになるというこころざしをつらぬくために大学だいがくまなぶ。
まちつらぬあたらしい道路どうろができた。

Tôi học đại học với ý chí cao để trở thành bác sỹ . 1 con đường mới xuyên qua thành phố
10
くぐる
Đi qua, băng qua

希望きぼうむねふくらませて、大学だいがくもんをくぐった。

Tôi đã đi qua cổng trường đại học mà lại tràn đầy hi vọng.
11
かなう
Hoàn thành, đáp ứng

ねがいがかなって、あこがれの大学だいがくかよえる。

Hoàn thành tâm nguyện, tôi đã có thể đi học trường đại học mà tôi yêu thích.
12
手中
しゅちゅう
Trong tầm tay

成功せいこう手中しゅちゅうおさめるために、この大学だいがく進学しんがくした。

Tôi đã học lên đại học để có thể có được thành công trong tay.
13
すんなり[と] <する>
Dễ dàng, thanh thoát

おや一人暮ひとりぐらしをすんなりゆるしてくれるとはおもえない。

Tôi không nghĩ bố mẹ thôi lại có thể dễ dàng cho phép chuyện tôi sống một mình.
14
取得<する>
しゅとく<する>
Đạt được, có được

大学だいがくかよいながら、いくつか資格しかく取得しゅとくするつもりだ。

Tôi có kế hoạch để có thể đạt được một số bằng cấp trong khi còn đi học đại học.
15
申し分[が]ない
もうしぶん[が]ない
Hoàn hảo, không chê vào đâu được

いま成績せいせき申し分もうしぶんないと先生せんせいわれた。

Tôi được thầy giáo nói là thành tích lần này của tôi không chê vào đâu được.
16
免除<する>
めんじょ<する>
Miễn trừ, miễn giảm

入試にゅうし成績せいせきによっては学費がくひ免除めんじょされる。

Tùy vào thành tích của kì thi đầu vào mà được miễn giảm học phí.
17
不備<な>
ふび<な>
Không hoàn chỉnh, không vẹn toàn

願書がんしょ書類しょるい不備ふびはないか確認かくにんしよう。(名)

Hãy kiểm tra xem hồ sơ của đơn đăng kí đã hoàn chỉnh hay chưa.
18
貴校
きこう
Trường học

貴校きこうのユニークな教育きょういく方針ほうしんかれました。

Tôi đã bị thu hút bởi phương châm giáo dục độc đáo của trường bạn.
19
不利<な>
ふり<な>
Không có lợi, bất lợi

大学院だいがくいん進学しんがくすると、就職しゅうしょく不利ふりだとちちわれた。(ナ形)

Tôi bị bố nói là sẽ bất lợi trong tìm việc làm khi học lên cao học.
20
いずれ
Suy cho cùng, sớm muộn thì

できれば、いずれ博士はかせ課程かていまですすみたい。

Nếu có thể thì sớm muộn gì thì tôi cũng muốn học đến tiến sĩ.
21
仮に
かりに
Giả sử, cứ cho là

かり合格ごうかくでも、また来年らいねん挑戦ちょうせんしたい。

Cứ cho là không đỗ thì tôi cũng muốn thử thêm lần nữa vào năm sau.
22
立ち直る
たちなおる
Khôi phục lại, lấy lại thăng bằng

あにだいいち志望校しぼうこうれなかったが、すぐに立ち直たちなおった。

Anh trai tôi mặc dù đã không vào được trường đại học mà anh ấy mong muốn nhất nhưng anh ấy đã nhanh chóng lấy lại được thăng bằng.
23
首席
しゅせき
Bàn đầu tiên, thủ khoa

頑張がんばって勉強べんきょうして、首席しゅせき卒業そつぎょうしたい。

Tôi muốn cố gắng học hành và tốt nghiệp thủ khoa.
24
雲をつかむような
くもをつかむような
Vô vọng, mơ hồ, không rõ ràng

ちょう一流いちりゅう大学だいがく首席しゅせきになるなんて、くもをつかむようなはなしだ。

Tốt nghiệp thủ khoa của một trường đại học top đầu thì đúng là một giấc mơ vô vọng.
25
勧誘<する>
かんゆう<する>
Thu hút, mời mọc

入学にゅうがくしきでテニスサークルに勧誘かんゆうされた。

Tôi được mời tham gia vào câu lạc bộ tenis trong lễ nhập học.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday