Từ vựng N1 - Chủ đề Thành phố

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 6 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
街並み
まちなみ
cảnh phố phường

このとおりにはふるまちみがのこっている。

Khung cảnh phố cổ vẫn còn dọc theo con đường này
2
住人
じゅうにん
người cư trú, người ở

うちのマンションでは住人じゅうにん同士どうしがあいさつすることがすくない。

Ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau
3
コミュニティー
cộng đồng

地域ちいきのコミュニティーの人間にんげん関係かんけい大切たいせつにしている。

Tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương
4
人波
ひとなみ
biển người, đám đông

商店しょうてんがいのセールで人波ひとなみにもまれてつかれた。

Tôi đã mệt mỏi sau khi bị va chạm bởi đám đông tại khu bán hàng hạ giá
5
地下街
ちかがい
Khu vực bán hàng dưới đất, trung tâm mua sắm dưới đất

えき周辺しゅうへん地下街ちかがい人気にんきのカフェがある。

Có một quán ca-fe nổi tiếng trong trung tâm mua sắm dưới đất xung quanh nhà ga
6
明かり
あかり
Ánh điện; ánh sáng

このあたりのみちにはかりがすくない。

Không có nhiều ánh đèn điện ở ven đường
7
人気
ひとけ
bóng dáng người

おおきなとおりからいちほんはいると人気にんきがない。

Từ đường phố lớn đi vào không hề có bóng dáng người
8
こうこうと
sáng chói, rực rỡ

深夜しんやコンビニのあたりだけがこうこうとあかるい。

Đêm khuya chỉ có quanh của hàng tiện lợi là đèn sáng rực rỡ
9
整備<する>
せいび<する>
Sự chuẩn bị, sự điều chỉnh, hoàn thiện

でこぼこだったみち最近さいきん整備せいびされた。

Đoạn đường lồi lõm đã được sửa lại gần đây
10
インフラ
cơ sở hạ tầng

都市としではインフラがほぼ整備せいびされている。

Cơ sở hạ tầng hầu hết đã được hoàn thiện ở các thành phố
11
埋め立てる
うめたてる
lấp, chôn lấp

うみ埋め立うめたてて工場こうじょうつく計画けいかくがある。

Có kế hoạch lấp biển và xây dựng công trường
12
着手<する>
ちゃくしゅ<する>
bắt tay vào công việc, bắt đầu

工事こうじがいつ着手ちゃくしゅされるかは、まだまっていない。

Chưa quyết định được khi nào công trường sẽ bắt đầu khởi công
13
着工<する>
ちゃっこう<する>
bắt đầu khởi công

埋め立うめた工事こうじ着工ちゃっこうが、来年らいねんはる決定けっていした。

Việc chôn lấp công trường sẽ được quyết định vào mùa xuân năm sau
14
溶け込む
とけこむ
Hòa nhập

あたらしいえきふるまちみの風景ふうけいにうまく溶け込とけこんでいる。

Nhà ga mới hào hợp với cảnh quan của cảnh quan khu phố cũ
15
おもむき
Dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác; ấn tượng

このまちは、歴史れきしてきおもむきのこしている。

Khu phố này vẫn còn lưu lại dáng vẻ lịch sử
16
斜面
しゃめん
Mặt nghiêng

やま整備せいびされ、斜面しゃめん住居じゅうきょてられた。

Ngọn núi được tu sửa để có thể xây dựng những ngôi nhà trên sườn dốc
17
角度
かくど
góc, góc độ

このまちには角度かくどきゅうさかがいくつかある。

Thành phố này có một vài con dốc nguy hiểm
18
よそ
Chỗ khác, nơi khác

よそとくらべると、ここは自然しぜんのこっている。

So với những nơi khác thì nơi này vẫn còn cảnh quan tự nhiên
19
遅らせる
おくらせる
trì hoãn

悪天候あくてんこう道路どうろ工事こうじおくらせた。

Thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường
20
規模
きぼ
quy mô

この地域ちいき開発かいはつ規模きぼ予定よていよりおおきくなりそうだ。

Quy mô phát triển của khu vực này có lẽ lớn hơn dự định
21
もってこい
quan niệm, lý tưởng

このあたり交通こうつうりょうすくないので、散歩さんぽにもってこいだ。

Vì lưu lượng giao thông ở quanh đây ít nên rất lý tưởng cho việc đi bộ
22
点々と
てんてんと
đây đó

えきからいえまでのみちにはコンビニが点々てんてんとある。

Có những cửa hàng tiện lợi đây đó trên con đường từ nhà ga đến nhà
23
待ち望む
もちのぞむ
kì vọng

住民じゅうみんはスーパーのオープンを待ち望まちのぞんでいる。

Người dân kì vọng việc mở một siêu thị
24
存続<する>
そんぞく<する>
tiếp tục tồn tại

あの図書館としょかん閉館へいかん心配しんぱいされていたが、存続そんぞくまった。

Tôi lo lắng thư viện đó có thể bị đóng cửa nhưng họ quyết định tiếp tục mở cửa
25
若干
じゃっかん
ít nhiều

この地域ちいき人口じんこう去年きょねんくらべて若干じゃっかん減少げんしょうした。(ふく

Dân số của khu vực này so với năm ngoái thì ít nhiều bị giảm
26
追放<する>
ついほう<する>
đuổi đi, trục xuất

まちから暴力ぼうりょく追放ついほうするキャンペーンがおこなわれている。

Chiến dịch được triển khai để trục xuất bạo lực khỏi thành phố



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday