Từ vựng N1 - Chủ đề Sự kiện, sự cố

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 11 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
脅す
おどす
đe dọa

わかおとこ通行人つうこうにんおどしてきんうばった。

Một người đàn ông trẻ đe dọa người qua đường và cướp tiền của anh ta.
2
不審<な>
ふしん<な>
đáng nghi

近所きんじょ不審ふしん人物じんぶつ目撃もくげきされていた。

Người ta thấy một người đáng nghi ở khu vực quanh đây.
3
手口
てぐち
phương pháp, kỹ thuật phạm tội

事件じけん手口てぐちあきらかになった。

Kỹ thuật phạm tội trong vụ án này đã được làm sáng tỏ.
4
巧妙な
こうみょうな
thông minh

巧妙こうみょう手口てぐちからして、犯人はんにんはプロだろう。

Từ kỹ thuật phạm tội sắc sảo này, hẳn hung thủ là một tội phạm chuyên nghiệp.
5
偽造<する>
ぎぞう<する>
làm giả, đồ giả

カードを偽造ぎぞうするグループが逮捕たいほされた。

Nhóm làm giả thẻ đã bị bắt.
6
もくろむ
dự định làm, lên kế hoạch

犯人はんにん完全かんぜん犯罪はんざいをもくろんでいる。

Hung thủ đã lên kế hoạch phạm tội hoàn hảo.
7
あくどい
vô lương tâm

過去かこれいがないあくどい手口てぐちだ。

Đây là một mánh khóe ác độc trước nay chưa từng có.
8
浅ましい
あさましい
đáng khinh

年寄としよりのお金をだまし取るなんてあさましい。

Thật hèn hạ khi lừa lấy tiền từ người già.
9
逃れる
のがれる
bỏ trốn

もっとあやしいおとこ取り調とりしらべをのがれたままだ。

Kẻ đáng ngờ nhất đã bỏ trốn khỏi cuộc điều tra.
10
逃げ出す
にげだす
chạy trốn

犯人はんにんおもわれるおとこ警察けいさつから逃げ出にげだした。

Người đàn ông bị coi là hung thủ chạy trốn khỏi cảnh sát.
11
逃す
のがす
bỏ lỡ

警察けいさつのミスで犯人はんにんのがしてしまった。

Hung thủ đã bỏ trốn do sơ suất của cảnh sát.
12
あがく
đấu tranh

犯人はんにんがどうあがいても、逮捕たいほ時間じかん問題もんだいだ。

Bất kể hung thủ có đấu tranh như thế nào thì việc tóm cổ bọn chúng cũng chỉ là vấn đề thời gian.
13
一連
いちれん
chuỗi

一連いちれん事件じけんには、いくつか共通きょうつうてんがある。

Trong chuỗi các vụ án này có một số điểm chung.
14
根底
こんてい
nền tảng, gốc rễ, nguồn gốc, căn nguyên

この事件じけん根底こんていには現代げんだい社会しゃかい問題もんだいがある。

Căn nguyên của vụ án này là do vấn đề xã hội hiện nay.
15
同一<な>
どういつ<な>
đồng nhất, giống nhau

ふたつの事件じけん犯人はんにんは、おそらくどう人物じんぶつだ。(名)

Hung thủ hai vụ án có khả năng là cùng một người.
16
真実
しんじつ
sự thật

事件じけんに関する真実しんじつあきらかになりつつある。

Những sự thật liên quan đế vụ án này dần dần được làm sáng tỏ.
17
真相
しんそう
chân tướng

真相しんそうはまだやみなかだ。

Chân tướng vẫn chưa rõ ràng.
18
報じる
ほうじる
thông báo

昨日きのう事件じけんおおきくほうじられた。

Vụ án ngày hôm qua đã bị lan truyền rộng rãi.
19
騒ぎ立てる
さわぎたてる
làm huyên náo

事件じけんについてマスコミが騒ぎ立さわぎたてている。

Truyền thông đang làm to chuyện vụ án này.
20
揺るがす
ゆるがす
rung lắc, đung đưa

これは社会しゃかいるがすようなだい事件じけんだ。

Đây là một vụ án quan trọng làm rung chuyển cả xã hội.
21
引き起こす
ひきおこす
dẫn đến, gây ra

マスコミの報道ほうどう混乱こんらん引き起ひきおこした。

Thông báo của truyền thông đã gây ra sự hoang mang, hỗn loạn.
22
さらわれる
bị bắt cóc

このちかくでおさなどもがさらわれた。

Một đứa trẻ nhỏ bị bắt cóc ở gần đây.
23
詐欺
さぎ
lừa đảo

年寄としよりをターゲットにした詐欺さぎ急増きゅうぞうしている。

Số lượng các vụ lừa đảo hướng đến đối tượng là người già đang tăng lên.
24
あげくの果て[に]
あげくのはて[に]
cuối cùng

犯人はんにん犯行はんこうつづけ、あげくのに海外かいがいげた。

Hung thủ lại tiếp tục phạm tội và cuối cùng bỏ trốn ra nước ngoài.
25
推測<する>
すいそく<する>
phỏng đoán

警察けいさつ犯行はんこう動機どうき推測すいそくはる。

Cảnh sát suy đoán động cơ của hành vi phạm tội.
26
断定<する>
だんてい<する>
phủ định

警察けいさつはその事件じけん殺人さつじん事件じけん断定だんていした。

Cảnh sát phủ định vụ án đó là vụ giết người.
27
突き止める
つきとめる
xác nhận

警察けいさつがようやく事件じけん真相しんそう突き止つきとめた。

Cảnh sát cuối cùng đã xác nhận chân tướng vụ án.
28
指差す
ゆびさす
chỉ ra

被害ひがいしゃ犯人はんにんげた方向ほうこうゆびした。

Nạn nhân chỉ ra phương hướng hung thủ bỏ trốn.
29
不当<な>
ふとう<な>
bất công, không thỏa đáng

ある男性だんせい不当ふとう捜査そうさ逮捕たいほされた。

Một người đàn ông bị bắt do sự điều tra không công bằng.
30
ずさんな
cẩu thả

ずさんなな捜査そうさで、証拠しょうこのこらなかった。

Do quá trình điều tra không cẩn thận nên đã làm mất toàn bộ chứng cứ.
31
手がかり
てがかり
dđầu mối

事件じけん解決かいけつがかりがなかなかつかめない。

Họ chưa thể nắm được bất cứ đầu mối nào để giải quyết vụ án.
32
取り調べ
とりしらべ
thẩm tra

警察けいさつ取り調とりしらべがはじまった。

Cuộc thẩm tra của cảnh sát đã bắt đầu.
33
追い詰める
おいつめる
dồn vào chân tường

警察けいさつはせっかく追い詰おいつめた犯人はんにんのがした。

Cảnh sát đã dồn hung thủ vào chân tường nhưng hắn vẫn thoát được.
34
行き詰まる
い/ゆきづまる
xông vào ngõ cụt

捜査そうさ行き詰いきづまっているようだ。

Cuộc điều tra lâm vào ngõ cụt.
35
裁く
さばく
phạt

犯人はんにん法律ほうりつによってさばかれる。

Hung thủ bị trừng phạt dựa theo pháp luật.
36
有罪
ゆうざい
có tội

犯人はんにん裁判さいばん有罪ゆうざいになった。

Phạm nhân bị phán quyết có tội tại phiên tòa.
37
もしくは
hoặc

刑期けいきは3ねん、もしくは5ねんだろう。

Thời gian bỏ tù có thể là 3 hoặc 5 năm.
38
刑務所
けいむしょ
nhà tù

刑期けいきまると、犯人はんにん刑務所けいむしょはいることになる。

Khi thời gian bỏ tù được quyết định thì phạm nhân sẽ được đưa đến nhà tù.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday