Từ vựng N1 - Chủ đề Thời tiết, khí hậu

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 10 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
豪雨
ごうう
Mưa lớn

各地かくち豪雨ごううによるおおきな被害ひがいている。

Mưa lớn tại các vùng gây ra thiệt hại nặng.
2
暴風雨
ぼうふうう
Mưa to và gió lốc

夜中やちゅうからあさにかけて暴風雨ぼうふうう危険きけんがある。

Từ giữa đêm đến rạng sáng có nguy cơ xảy ra mưa lớn và gió lốc.
3
雨雲
あまぐも
Mây đen

きゅう雨雲あまぐもひろがり、にわか雨がりそうだ。

Mây đen có khả năng mở rộng và gây ra mưa rào.
4
ざあざあ
Ào ào

あさからざあざあつづけている。

Mưa ào ào suốt cả sáng.
5
ぴたりと
Đột nhiên/ chặt chẽ, chính xác

大雨おおあめがぴたりとんだ。
ふたつのつくえをぴたりとつける。

① Mưa lớn đột nhiên tạnh. ② Hai cái ghế được đặt ngay sát cạnh nhau
6
前線
ぜんせん
Vùng thời tiết

日本にほん全体ぜんたい前線ぜんせんおおっている。

Vùng thời tiết bao phủ toàn bộ Nhật Bản.
7
停滞<する>
ていたい<する>
Đình trệ, dừng lại

東日本ひがしにほん寒冷前線かんれいぜんせん停滞ていたいしている。

Vùng lạnh đình trệ tại phía Đông Nhật Bản.
8
日本列島
にほんれっとう
Quần đảo Nhật Bản

日本にほん列島れっとう台風たいふうかっている。

Một cơn bão đang tiến dần về phía quần đảo Nhật Bản .
9
貯水率
ちょすいりつ
Tỷ lệ nước tích trữ

ダムの貯水ちょすいりつが50パーセントを下回したまわった。

Tỷ lệ nước tích trữ trong đập giảm xuống 50%.
10
ダム
Đập nước

降水こうすいりょうすくなく、ダムのみず減少げんしょうしている。

Lượng nước trong đập giảm do lượng mưa giảm.
11
強まる
つよまる
Khoẻ mạnh, tăng lên, mạnh lên

時間じかんとともに風雨ふううつよまってきた。

Theo thời gian mưa và gió ngày càng mạnh hơn.
12
弱まる
よわまる
Suy yếu, giảm đi

かぜいきおいが徐々じょじょよわまっている。

Sức gió dần giảm đi.
13
舞う
まう
Nhảy, bay

午後ごごからゆきはじめた。

Tuyết bắt đầu rơi từ buổi chiều.
14
兆候
ちょうこう
Triệu chứng, dấu hiệu

今日きょうはゲリラ豪雨ごうう兆候ちょうこうられる。

Hôm nay có dấu hiệu của mưa lớn bất chợt.
15
暑苦しい
あつくるしい
Nóng nực, bức bối

先週せんしゅうから湿度しつどたかく、暑苦あつくるしいつづいている。

Độ ẩm tăng cao từ tuần trước khiến những ngày nóng nực diễn ra liên tiếp.
16
寝苦しい
ねぐるしい
khó ngủ

猛暑もうしょつづいて、よる寝苦ねぐるしい。

Những ngày nóng liên tục tiếp diễn khiến chúng ta khó ngủ vào buổi đêm.
17
じめじめ[と]<する>
ẩm ướt, nhớp nháp

あめつづいて、じめじめしている。

Những ngày mưa kéo dài khiến xung quanh thật ẩm ướt.
18
かんかんな
chói chang/ điên tiết, giận dữ

あさからがかんかんにっている。
おとうとのうそにちちはかんかんだ。

① Mặt trời tỏa ra ánh nắng chói chang từ buổi sáng. ② Bố tôi rất tức giận về lời nói dối của em trai tôi.
19
気がめいる
きがめいる
chán nản

こうあめつづいてはがめいる。

Những ngày mưa kéo dài liên tiếp thế này khiến tâm trạng chìm xuống.
20
やけに
kinh khủng, khủng khiếp

今日きょうはやけに蒸し暑むしあつい。

Ngày hôm nay nóng và ẩm khủng khiếp.
21
さなか
giữa

猛暑もうしょのさなかに、台風たいふう発生はっせいした。

Cơn bão xảy ra ngay giữa trận nóng khủng khiếp.
22
気まぐれ<な>
きまぐれ<な>
dễ thay đổi, thất thường

あき天気てんきまぐれで、とてもわりやすい。

Thời tiết mùa thu thất thường và dễ thay đổi.
23
遮る
さえぎる
chặn đứng, cắt ngang

豪雨ごううがドライバーの視界しかいさえぎっている。

Cơn mưa lớn làm cản trở tầm nhìn của lái xe.
24
避ける
さける
tránh

こんな悪天候あくてんこうなか外出がいしゅつけたほうがいい。

Trong thời tiết xấu như thế này thì nên tránh ra ngoài.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday