Từ vựng N1 - Chủ đề Nơi ở

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 3 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
外観
がいかん
Bề ngoài

我が家わがや外観がいかんふるいが、なかはけっこうきれいだ。

Ngôi nhà của tôi mặc dù bên ngoài trông hơi cũ nhưng bên trong lại rất đẹp.
2
設計<する>
せっけい<する>
Thiết kế, thiết lập

知り合しりあいの建築けんちくいえ設計せっけい依頼いらいした。

Tôi đã nhờ kiến trúc sư có quen biết thiết kế nhà cho tôi.
3
図案
ずあん
Thiết kế

このじゅうたんの図案ずあんつまつくった。

Vợ tôi đã thiết kế tấm thảm này.
4
凝る
こる
Công phu, tỉ mỉ

あたらしいいえは、家具かぐにもっている。

Nội thất ngôi nhà mới này được trang bị rất công phu, tỉ mỉ.
5
凝らす
こらす
Tập trung

工夫くふうらして、空間くうかんひろせた。

Tôi dày công tìm tòi để thấy được không gian rộng lớn.
6
土台
どだい
Nền tảng, cơ sở, móng (nhà)

地震じしんそなえて、土台どだいをしっかりつくる。

Tôi đã làm xây dựng một nền móng chắc chắn để chuẩn bị cho động đất.
7
きしむ
Tiếng cót két

いえふるくなって、ゆかがきしみはじめた。

Vì nhà đã cũ nên nền nhà bắt đầu có tiếng kêu cót két.
8
補強<する>
ほきょう<する>
Tăng cường, củng cố, tăng viện

地震じしんえられるように、かべ補強ほきょうする。

Tôi củng cố lại bức tường để có thể chịu được trận động đất.
9
改装<する>
かいそう<する>
Trùng tu, sửa sang

うちはふるいので、そろそろ改装かいそうかんがえないといけない。

Tôi phải nghĩ đến việc sửa sang lại ngôi nhà vì nó đã cũ rồi.
10
据え付ける
すえつける
Lắp đặt, trang bị

キッチンにかな食器しょっきたな据え付すえつけた。

Tôi đã lắp cái kệ để bát chén ở trong nhà bếp.
11
構える
かまえる
Sở hữu có (cái gì đó)/Ở tư thế

知事ちじいえおおきなもんかまえている。
②あのひとなにがあってものんびりかまえている。

①Nhà của Tỉnh trưởng có cái cổng rất lớn ②Người kia cho dù có chuyện gì cũng ở tư thế thong dong như không có chuyện gì.
12
がっちり[と] <する>
Chắc chắn, vững chắc

災害さいがいつよいがっちりとしたいえしい。

Tôi muốn một ngôi nhà vững chắc chống chọi với những thảm họa.
13
細工<する>
さいく<する>
chế tác, tác phẩm, công việc đòi hỏi tỉ mỉ bằng tay

あのいえ玄関げんかんのガラス細工ざいく人目ひとめく。

Tác phẩm thủy tinh ở lối vào của ngôi nhà đó rất bắt mắt.
14
調和<する>
ちょうわ<する>
Hòa hợp, dĩ hòa vi quý, hài hòa

はは部屋へや雰囲気ふんいき調和ちょうわする家具かぐえらんだ。

Mẹ tôi đã chọn nội thất rất hòa hợp với không khí của căn phòng.
15
仕切る
しきる
Phân chia, ngăn cách/ nắm giữ, quản lí

必要ひつようおうじて、リビングとダイニングが仕切しきりれるようこする。
かれ会議かいぎ仕切しきるのが得意とくいだ。

①Phòng khách và phòng ăn có thể ngăn cách ra theo yêu cầu. ②Anh ấy rất giỏi trong việc quản lí hội nghị.
16
隔てる
へだてる
Ngăn cách, phân chia

廊下ろうかへだてて、トイレとお風呂ふろじょうがある。

Nhà vệ sinh và phòng tắm ngăn cách bởi hành lang.
17
所有<する>
しょゆう<する>
Sở hữu

このいえ所有しょゆうしているのは有名ゆうめい作家さっかだそうだ。

Ngôi nhà này có lẽ thuộc sở hữu của một tác gia nổi tiếng.
18
豪邸
ごうてい
Biệt thự

近所きんじょにセレブの豪邸ごうていができた。

Biệt thự của người nổi tiếng ở gần đây đã được hoàn thành.
19
表札
ひょうさつ
Biển tên, bảng tên

最近さいきん防犯ぼうはんのために表札ひょうさつのないいええている。

Gần đây, những ngôi nhà không có biển tên để phòng chống trộm đang gia tăng.
20
バリアフリー
Loại bỏ trở ngại (cho người già, khuyết tật)

祖父母そふぼのためにいえをバリアフリーにしたい。

Tôi muốn loại bỏ cản trở gia đình vì ông bà tôi.
21
とびら
Cánh cửa

となりいえ玄関げんかんとびらおおきく、特徴とくちょうてきだ。

Cửa lối vào của nhà bên cạnh rất lớn, thật khác biệt.
22
戸締まり<する>
とじまり<する>
Đóng cửa, khóa cửa

いえるときもまえも、しっかりと戸締とじまりする。

Trước khi đi ra ngoài hay là đi ngủ nên khóa cửa chắc chắn.
23
セキュリティ
An ninh

都会とかいではセキュリティが不可欠ふかけつだ。

Vấn đề an ninh là không thể thiếu trong thành phố.
24
物陰
ものかげ
Ẩn náu, vỏ bọc

物陰ものかげだれかがいるような気配けはいがしてこわい。

Tôi cảm giác như là có ai đó đang ẩn náu, sợ thật.
25
近隣
きんりん
Hàng xóm

近隣きんりんいえ騒音そうおん迷惑めいわくをかけてしまった。

Tiếng ồn của nhà hàng xóm thật là phiền phức.
26
余地
よち
Phòng, khoảng trắng

この設計せっけいには改善かいぜん余地よちがある。

Trong bản thiết kế có chỗ cần cải thiện.
27
立ち寄る
たちよる
Ghé vào, tạt qua

このあたりは警察けいさつ立ち寄たちよってくれるから安心あんしんだ。

Vì cảnh sát ghé vào khu này nên tôi cảm thấy an tâm.
28
かれこれ
Khoảng

ここにんで、かれこれ10ねんになる。

Tôi sống ở đây khoảng 10 năm.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday