Từ vựng N1 - Chủ đề Thi cử

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 4 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
出題<する>
しゅつだい<する>
Đặt câu hỏi, ra đề

試験しけん過去かこ問題もんだいがそのまま出題しゅつだいされることはない。

Những câu hỏi đã gặp trong kì thi sẽ không được ra nguyên như thế.
2
口頭
こうとう
Nói, vấn đáp, lời nói

わたし口頭こうとうでの試験しけん苦手にがてなので心配しんぱいだ。

Tôi rất lo lắng vì tôi kém trong khoản thi nói.
3
記述<する>
きじゅつ<する>
Ghi chép, mô tả, viết

この試験しけんはじめに記述きじゅつ問題もんだいおこなわれる。

Kì thi này lần đầu tiên được tiến hành thi theo hình thức thi viết.
4
万全<な>
ばんぜん<な>
Tốt nhất, hoàn hảo

万全ばんぜん体調たいちょう試験しけんむかえる。

Chuẩn bị cho ngày thi với thể trạng tốt nhất.
5
難易度
なんいど
Mức độ khó khăn

この言葉ことば難易なんいは、日本語にほんご能力のうりょく試験しけんえぬ1レベルだ。

Mức độ khó của từ này là năng lực tiếng Nhật N1.
6
基準
きじゅん
Tiêu chuẩn, quy chuẩn

合格ごうかく基準きじゅん平均へいきんてんによって多少たしょう変化へんかする。

Tiêu chuẩn đỗ thay đổi ít hay nhiều là dựa vào điểm trung bình.
7
沸く
わく
Sôi lên, vang lên, hào hứng

えい大学だいがく入試にゅうし合格ごうかくしたので、希望きぼういてきた。

Vì đã đỗ kì thi đầu vào của trường đại học A nên tôi cảm thấy hào hứng, kì vọng hơn.
8
さえる
Minh mẫn/Tươi sáng, trong trẻo

①十分に睡眠すいみんったので、あたまもさえている。
②さえた青色あおいろのシャツがしい。

①Vì đã ngủ đủ giấc nên đầu óc tôi cảm thấy rât minh mẫn. ②Tôi muốn có chiếc áo sơ mi màu xanh tươi sáng.
9
度忘れ<する>
どわすれ<する>
Bất chợt quên, đãng trí

昨日きのう勉強べんきょうしたばかりなのに、度忘どわすれしてしまった。

Mặc dù mới học hôm qua nhưng tôi lại quên mất rồi.
10
ところどころ
đôi chỗ, vài chỗ

ところどころこたえに自信じしんがない問題もんだいがある。

Có những câu hỏi mà đôi chỗ tôi không chắc chắn câu trả lời.
11
あべこべな
Đối diện, trái ngược

解答かいとう用紙ようしこたえをあべこべに記入きにゅうしてしまった。

Tôi đã viết đáp án ngược với phiếu trả lời. (Viết sai chỗ)
12
見落とす
みおとす
Bỏ sót, xem còn sót

キーワードを見落みおとして、こたえを間違まちがえた。

Tôi đã xem sót từ khóa nên đã trả lời sai.
13
持参<する>
じさん<する>
Mang theo

試験しけん会場かいじょうには鉛筆えんぴつしゴムを持参じさんすること。

Mang bút chì và tẩy vào khu vực thi.
14
案の定
あんのじょう
Quả nhiên đúng như dự tính (kết quả xấu)

案の定あんのじょうむずかしい問題もんだい出題しゅつだいされた。

Đúng như dự tính, câu hỏi được ra rất khó.
15
不正<な>
ふせい<な>
Bất chịnh, không chính đáng

受験じゅけんしゃ不正ふせい行為こういがあった場合ばあい試験しけん無効むこうになる。

Trường hợp người dự thi có hành vi bất chính thì bài thi sẽ không có hiệu lực.
16
即刻
そっこく
Tức khắc, ngay lập tức

カンニングが発覚はっかくした場合ばあい即刻そっこく失格しっかくになる。

Trường hợp bị phát hiện gian lận, ngay lập tức bạn bị mất tư cách thi tiếp.
17
失格<する>
しっかく<する>
Mất tư cách

携帯けいたい電話でんわって、失格しっかくになるなんてなさけない。

Thật đáng thương chỉ vì điện thoại reo mà bị mất tư cách.
18
誤り
あやまり
Nhầm lẫn, lỗi lầm

試験しけん出題しゅつだいぶんあやまりが訂正ていせいされた。

Những lỗi trong câu hỏi đã được sửa lại sau kì thi.
19
内心
ないしん
Trong lòng, trong tâm

おやには自信じしんがないとっていたが、内心ないしん合格ごうかくするとおもっていた。

Tôi nói với bố mẹ là không tự tin nhưng thật tâm tôi nghĩ mình sẽ đỗ.
20
念じる
ねんじる
Cầu nguyện, ước

試験しけん、每日合格ごうかくねんじている。

Sau kì thi, mỗi ngày tôi đều cầu nguyện là mình sẽ đỗ.
21
歴然と<する>
れきぜんと<する>
Hiển nhiên, rõ ràng

A大学だいがくとB大学だいがく試験しけん難易なんい歴然れきぜんとしている。

Sự khác nhau về độ khó của kì thi giữa hai trường đại học A và B là rất rõ ràng.
22
落胆<する>
らくたん<する>
Mất hết can đảm, nản lòng

おもった以上いじょう点数てんすうわるく、すっかり落胆らくたんした。

Điểm sô tệ hơn tôi nghĩ, tôi hoàn toàn cảm thấy nản lòng.
23
がっくり[と] <する>
Thất vọng

合格ごうかくするとおもっていた大学だいがくれず、がっくりした。

Tôi thật thất vọng vì không thể vào được trường đại học mà tôi đã từng nghĩ là sẽ đỗ được.
24
辛うじて
かろうじて
Khó khăn lắm mới

基準きじゅんてんぎりぎりで、かろうじて儲できた。

Tôi khó khăn lắm mới có thể lấy được số điểm sát điểm tiêu chuẩn.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday