Từ vựng N1 - Chủ đề Sách

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 8 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
書籍
しょせき
sách vở, cuốn sách

おおくの書籍しょせきを通して、いろいろな経験けいけんができる。

Qua nhiều cuốn sách, tôi có thể có nhiều kinh nghiệm
2
ベストセラー
sự bán chạy nhất

かれもとうとうベストセラー作家さっか仲間入なかまいりだ。

Anh ấy cuối cùng cũng trở thành tác giả bán chạy nhất
3
エッセイ
bài luận, tùy bút

有名ゆうめい女優じょゆうのエッセイが好評こうひょうらしい。

Bài luận của nữ diễn viên nổi tiếng có vẻ phổ biến
4
手記
しゅき
sổ ghi chú, ghi nhớ, cuốn hồi kí

大統領だいとうりょう手記しゅき反響はんきょうんでいる。

Cuốn hồi kí của tổng thống đang tạo ra tiếng vang
5
特集
とくしゅう
đặc biệt

今月こんげつごう温泉おんせん特集とくしゅう面白おもしろそうだ。

Điều đặc biệt của suối nước nóng tháng này có vẻ thú vị
6
読者
どくしゃ
độc giả

読者どくしゃ一人ひとりとして、これからも応援おうえんしていく。

Từ giờ trở đi tôi muốn tiếp tục ủng hộ bạn với tư cách là đọc giả
7
ターゲット
đối tượng

このほんのターゲットはわか女性じょせいだ。

Đối tượng của cuốn sách này là những nữ sinh trẻ
8
老若男女
ろうにゃくなんよ
già và trẻ, nam và nữ

かれ作品さくひん老若男女ろうにゃくなんにょあいされている。

Tác phẩm của anh ấy được yêu thích từ già tới trẻ, từ nam tới nữ
9
マニア
fan, đam mê, nhiệt huyết

この雑誌ざっしはイベントでマニアにっている。

Cuốn tạp trí này được bán cho fan tại sự kiện
10
待望<する>
たいぼう<する>
kì vọng

ファン待望たいぼう最新さいしんさく小説しょうせつ書店しょてんならんだ。

Cuốn tiểu thuyết mới nhất được fan kì vọng đã bày ở hiệu sách
11
共感<する>
きょうかん<する>
sự đồng cảm, đồng tình

きっとこのストーリーにはだれもが共感きょうかんするだろう。

Chắc chắn ai cũng đồng cảm với câu truyện này
12
こみ上げる
こみあげる
tràn ra, bộc lộ ra

このほんおわりたとき、感動かんどうがこみ上げてきた。

Sau khi đọc xong cuốn sách này, sự cảm động của tôi đã bộc lộ ra
13
掲載<する>
けいさい<する>
đăng lên

雑誌ざっしにうちのねこ掲載けいさいされた。

Con mèo của chúng tôi đã được đăng trên một tạp chí
14
連載<する>
れんさい<する>
phát hành theo kỳ

この小説しょうせつはもう10ねん連載れんさいされている。

Cuốn tiểu thuyết này đã phát hành theo kì được 10 năm rồi
15
突破<する>
とっぱ<する>
đột phá

人気にんきタレントのほん売り上うりあげが100まん突破とっぱした。

Doanh thu của cuốn sách của tài năng nổi tiếng đã đột phá mức một triệu bản
16
しのぐ
áp đảo, vượt trội

新作しんさく前作ぜんさくをしのぐ売り上うりあげを記録きろくした。
②エアコンで猛暑もうしょをしのぐ。

Tác phẩm mới ghi nhận doanh thu vượt trội so với tác phẩm trước
17
出回る
でまわる
xuất hiện trên thị trường, lưu hành

人気にんき漫画まんが海賊版かいぞくばん出回でまわっている。

Các phiên bản copy của manga nổi tiếng xuất hiện trên thị trường.
18
圧巻
あっかん
nổi bật nhất, sáng nhất

これはシリーズのなかでも圧巻あっかんいちさつだ。

Đây là cuốn sách nổi bật nhất trong cả series
19
反響
はんきょう
hồi âm

高校生こうこうせい作家さっかほんおおきな反響はんきょうんでいる。

Cuốn sách của tác giả trung học đang tạo ra tiếng vang
20
強いて
しいて
nhấn mạnh

かれ作品さくひんすべきだが、いてえば3さつ一番いちばんいい。

Tôi thích tất cả tác phẩm của anh ấy nhưng thích nhất là cuốn thứ 3
21
先行<する>
せんこう<する>
trước

話題わだいさく世界せかい先行せんこうして日本にほん発売はつばいされた。

Tác phẩm nối tiếng được bán ở Nhật Bản trước so với thế giới
22
原稿
げんこう
bản thảo, bản gốc

彼女かのじょ手書てがきで原稿げんこういている。

cô ấy viết bản thảo bằng tay
23
著作権
ちょさくけん
bản quyền

世界中せかいじゅう書籍しょせき著作ちょさくけんまもられている。

Sách trên khắp thế giới được bản quyền bảo vệ
24
記す
しるす
đánh dấu, ghi chép lại

南極なんきょく旅行りょこう思い出おもいでしるしたエッセイがた。

đưa ra tùy bút ghi chép lại kí ức của chuyến du lịch nam cực
25
描写<する>
びょうしゃ<する>
miêu tả, phác họa

この小説しょうせつ主人公しゅじんこうこころ変化へんかがよく描写びょうしゃされている。

Cuốn tiểu thuyết này miêu tả nhiều đến sự thay đổi trái tim của nhân vật chính
26
直訳<する>
ちょくやく<する>
dịch sát nghĩa

海外かいがいほん直訳ちょくやくほう作者さくしゃ意図いとつたわる。

Sách nước ngoài thì dịch sát nghĩa sẽ truyền tải được ý đồ của tác giả
27
予言<する>
よげん<する>
sự dự đoán, tiên đoán

ほんかれている予言よげんたったらおそろしい。

Thật kinh khủng khi những dự đoán được ghi trong sách thành sự thật
28
いわく
theo

有名ゆうめい作家さっかいわく、アイディアはどんどんいてくるそうだ。

Đi theo tác giả nổi tiếng, ý tưởng dần dần hiện ra
29
特色
とくしょく
đặc điểm, điểm đặc sắc

それぞれの作家さっか作品さくひん特色とくしょくしている。

Mỗi tác giả đưa ra điểm đặc sắc của từng tác phẩm
30
主題
しゅだい
chủ đề

この作家さっかえら主題しゅだいは、若者わかものこのみにっている。

Tác giả này chọn chủ đề hợp với sở thích của giới trẻ
31
観点
かんてん
luận điểm, quan điểm

これはユニークな観点かんてん政治せいじ世界せかいえがいた作品さくひんだ。

Đây là tác phẩm miêu tả thế giới chính trị từ một quan điểm đặc sắc
32
つじつま
sự chặt chẽ, kết nối, logic

このほんにはストーリーのあちこちにつじつまのわない箇所かしょがある。

Câu truyện của cuốn sách này có sự không logic ở khắp nơi
33
架空
かくう
trong tưởng tượng, điểm hư cấu

これは架空かくうはなしだが、とても現実げんじつてきだ。

Đây là một câu truyện hư cấu nhưng nó rất chân thực
34
忌まわしい
いまわしい
ghê sợ, đáng tránh xa

この作品さくひんにはまわしい事件じけんえがかれている。

Tác phẩm này miêu tả một sự kiện ghê sợ
35
正体
しょうたい
thân phận, danh tính

さい終章しゅうしょうでも、犯人はんにん正体しょうたいはなかなかかされない。

Đến tận chương cuối, danh tính của thủ phạm vẫn không mấy được làm rõ
36
わな
bẫy

主人公しゅじんこうおそろしいわなにづかず、どきどきする。

Thật hồi hộp, nhân vật chính không để ý đến cái bẫy khủng khiếp
37
覆す
くつがえす
lật ngược, phủ định, lật đổ

この作品さくひん最後さいご予想よそうくつがえすシーンでわる。

Kết thúc của tác phẩm này đã kết thúc với cảnh đảo ngược
38
[お]しまい
kết thúc

はは「〜そして二人ふたりしあわせにらしました。おしまい。」
「ママ、もう1かいんで。」

Mẹ : … và rồi 2 người đã sống hạnh phúc .hết / con : mẹ ơi, đọc lại lần nữa đi
39
海賊版
かいぞくぱん
bản copy

海賊版かいぞくばんきびしく取り締とりしまられている。

Bản copy được quy định rất nghiêm ngặt
40
活字
かつじ
chữ in

最近さいきんほんひとすくなくなり、活字かつじばなれがすすんでいる。

Gần đây những người đọc sách trở nên ít đi, sự không quan tâm đến sách báo đang tăng dần



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday