Từ vựng N1 - Chủ đề Thành ngữ: Khuôn mặt

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 14 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
顔から火が出る
かおからひがでる
xấu hổ đến đỏ bừng mặt

大勢たいせいひとまえころんで、かおからそうだった。

Tôi bị ngã trước mặt mọi người, tôi xấu hổ đến mức đỏ bừng mặt.
2
顔を立てる
かおをたてる
giữ thể diện, nể mặt

クライアントのかおてて、わざとゴルフでけた。

Tôi cố ý thua trong trận golf để giữ thể diện cho khách hàng.
3
目が届く
めがとどく
theo dõi, chăm sóc

とどところ貴重きちょうひんいておく。

Hãy cất những thứ có giá trị ở nơi bạn có thể để mắt tới.
4
目が高い
めがたかい
có mắt nhìn, tinh tường

この価値かちがおかりとは、さすがおたかい。

Hiểu được giá trị của bức tranh này, bạn thật có mặt nhìn.
5
目が肥える
めがこえる
mắt tinh

かれ一流いちりゅうてきたので、えている。

Anh ta lúc nào cũng nhìn những bức tranh cao cấp, thật là tinh mắt.
6
目を盗む
めをぬすむ
vụng trộm làm gì đó

おやぬすんで、夜中やちゅうあそびにかけた。

Tôi trốn bố mẹ đi chơi lúc nửa đêm.
7
目を引く
めをひく
thu hút, hấp dẫn

彼女かのじょのファッションは、みんなのく。

Thời trang của cô ấy thu hút mọi người.
8
目を丸くする
めをまるくする
ngạc nhiên

おとうとしんじられないようなすごい手品てじなて、まるくした。

Em trai tôi rất ngạc nhiên khi thấy được những màn ảo thuật tuyệt vời.
9
目をつぶる
めをつぶる
lờ đi

この企画きかくしょすこなおしたほうがいいが、今回こんかいをつぶろう。

Kế hoạch này còn cần chỉnh sửa một ít nhưng lần này tôi sẽ bỏ qua.
10
鼻が高い
はながたかい
tự hào

いもうとがオリンピックに出場しゅつじょうしてはなたかい。

Tôi tự hào vì em tôi được tham dự Olympics.
11
鼻にかける
はなにかける
kiêu ngạo

彼女かのじょ美人びじんなのをはなにかけている。

Cô ta kiêu ngạo về vẻ đẹp của mình.
12
鼻につく
はなにつく
mệt mỏi

あのひと気取きどった態度たいどはなにつく。

Tôi mệt mỏi với thái độ kênh kiệu của anh ta.
13
目と鼻の先
めとはなのさき
gần ngay trước mắt

うちと友達ともだちいえはなさきだ。

Nhà tôi gần sát nhà bạn tôi.
14
耳につく
みみにつく
chú ý

ラジオでおなきょくなんもかかり、みみにつく。

Radio phát đi phát lại một bài làm tôi chú ý.
15
耳に挟む
みみにはさむ
nghe lỏm

田中たなかさんに関するうわさをみみはさんだ。

Tôi nghe lỏm được tin đồn về ông Tanaka.
16
耳にたこができる
みみにたこができる
mệt mỏi

はははなしはいつもおなじで、みみにたこができる。

Câu chuyện của mẹ lúc nào cũng như nhau. Tôi quá mệt mỏi với nó rồi.
17
耳を澄ます
みみをすます
lắng tai nghe

とり鳴き声なきごえみみました。

Tôi lắng tai nghe tiếng hót của những chú chim.
18
耳を貸す
みみをかす
nghe theo

部長ぶちょうわたし提案ていあんみみしてくれない。

Quản lý không nghe theo lời đề nghị của tôi.
19
耳をふさぐ
みみをふさぐ
lờ đi

きたくないはなしにはみみをふさげばいい。

Hãy lờ đi những câu chuyện mà bạn không muốn nghe.
20
口数が少ない
くちかずがすくない
ít nói, lầm lì

彼女かのじょはいつもはおしゃべりなのに、今日きょう口数くちかずすくない。

Bình thường cô ấy nói nhiều nhưng hôm nay lại ít nói đi.
21
口から先に生まれたよう
くちからさきにうまれたよう
cái miệng sinh ra trước

いもうとはよくしゃべる。くちからさきまれたようだ。

Em gái tôi nói rất nhiều. Cứ như là cái miệng được sinh ra trước vậy.
22
口を挟む
くちをはさむ
ngắt lời

ひとはなしくちはさまないでください。

Đừng ngắt lời khi người khác đang nói.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday