Từ vựng N1 - Chủ đề Nông thôn

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 6 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
郷土
きょうど
quê hương, cố hương, địa phương

自分じぶん郷土きょうどこころからあいしている。

Tôi yêu quê hương của mình từ trong tim
2
同郷
どうきょう
đồng hương

同郷どうきょうひとうと、とてもしたしみをかんじる。

Khi gặp người đồng hương thì tôi cảm thấy rất thân thuộc
3
出生<する>
しゅっしょうく<する>
sinh đẻ

わたし出生しゅっしょう東京とうきょうだが、アメリカでそだった。

Tôi được sinh ra ở Tokyo nhưng được nuôi dưỡng ở Mỹ
4
青春<する>
せいしゅん<する>
tuổi trẻ, thanh xuân

故郷こきょうかえると、青春せいしゅん思い出おもいでがよみがえってくる。

Kí ức thời thanh xuân của tôi trở lại khi tôi trở về quê hương
5
母校
ぼこう
trường cũ

母校ぼこうごした日々ひびなつかしい。

Tôi hoài tưởng những ngày ở trường cũ
6
産地
さんち
nơi sản xuất

地元じもとはりんごの産地さんちとしてられている。

Địa phương được biết đến như là nơi sản xuất táo
7
特産
とくさん
đặc sản

ははから故郷こきょう特産とくさんのりんごが毎年まいとしおくられてくる。

Mẹ tôi gửi táo đặc sản của quê lên mỗi năm
8
歳月
さいげつ
thời gian, tháng năm

この土地とちて、10ねん歳月さいげつながれた。

Đã 10 năm trôi qua kể từ khi tôi tới vùng đất này
9
風習
ふうしゅう
phong tục, thói thường

わたし故郷こきょうではむかしからの風習ふうしゅうに従って結婚式けっこんしきおこなわれる。

Hôn lễ ở quê tôi được tổ chức theo phong tục từ xưa
10
しきたり
tập tục, truyền thống, quy định

祖母そぼいまでも地域ちいきのしきたりをまもってらしている。

Bà tôi đến bây giờ vẫn giữ gìn tập tục của địa phương
11
風土
ふうど
khí hậu, phong thổ

風土ふうどはぐくまれたうつくしい景色けしき自慢じまんだ。

Tôi tự hào về vẻ đẹp cảnh quan được nuôi dưỡng bởi tự nhiên
12
由緒
ゆいしょ
phả hệ, dòng dõi, lịch sử

故郷こきょうには由緒ゆいしょあるお寺が点在てんざいしている。

Có rải rác những ngôi chùa có lịch sử lâu đời ở quê hương tôi
13
格式
かくしき
cách thức, kiểu cách

わたし実家じっか格式かくしきおもんじるいえだ。

Gia đình tôi là gia đình coi trọng hình thức
14
歩み
あゆみ
đi bộ, bước chân

故郷こきょう戦後せんごあゆみをたどり、ほんいた。
祖母そぼあゆみにわせて、ゆっくりあるいた。

Tôi viết sách dựa theo dấu vết lịch sử hậu chiến của quê hương/ tôi đi chậm dãi dể khớp với bước chân của bà
15
密度
みつど
mật độ

このあたりは、年々ねんねん人口じんこう密度みつどひくくなっている。

Quanh đây thì mỗi năm, mật độ dân số lại trở nên ít đi
16
過疎
かそ
dân số ít, thưa thớt

実家じっかあたりでは過疎かそむらえている。

Những ngôi làng dân số thưa thớt đang tăng lên ở vùng quanh nhà tôi
17
拍車をかける
はくしゃをかける
thúc đẩy, thôi thúc

わたし故郷こきょう少子化しょうしか過疎かそ拍車はくしゃをかけている。

Giảm tỉ lệ sinh để đang thúc đẩy sự thưa thớt dân cư ở quê tôi
18
至って
いたって
rất, vô cùng

おかげさまで、実家じっか両親りょうしんいたって元気げんきです。

Nhờ ơn ngài mà bố mẹ tôi đã rất khỏe
19
土手
どて
con đê, bờ

学校がっこうのクラブ活動かつどうで、よく土手どてはしったものだ。

Tôi thường chạy dọc con đê theo hoạt động câu lạc bộ của trường.
20
井戸
いど
cái giếng

まちにはふる井戸いどのこっている。

Còn sót lại cái giếng cũ ở ngôi làng
21
澄む
すむ
trở nên trong sạch, trong sáng

むかしかわみずんでいたが、いまよごれている。

Ngày xưa nước trong sạch nhưng bây giờ đang bị ô nhiễm
22
のどかな
bình dị, yên bình

高校こうこうではいたってのどかな環境かんきょうそだった。
今日きょうはのどかないちにちだ。

Tôi được nuôi dạy trong môi trường yên bình ở trường học / hôm nay là một ngày yên bình



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday