Từ vựng N1 - Chủ đề Hình ảnh tích cực

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 12 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
ポジティブな
tích cực

彼女かのじょなん失敗しっぱいしても、いつもポジティブだ。

Dù thất bại bao nhiêu lần thì cô ấy vẫn rất tích cực.
2
みずみずしい
tươi mới

あされた野菜やさいはみずみずしい。

Rau được thu hoạch vào buổi sáng rất tươi.
3
しとやかな
dịu dàng, nhã nhặn

着物きもの姿すがた女性じょせいは、とてもしとやかな印象いんしょうだ。

Người phụ nữ mặc kimono lúc nào cũng đem lại cảm giác rất dịu dàng.
4
優雅<な>
ゆうが<な>
trang nhã

友人ゆうじん女優じょゆうのように優雅ゆうが生活せいかつおくっている。(ナ形)

Bạn tôi tận hưởng cuộc sống trang nhã như một nữ diễn viên.
5
チャーミングな
quyến rũ

彼女かのじょかおもしぐさもチャーミングだ。

Cả khuôn mặt và cử chỉ của cô đều quyến rũ.
6
ソフトな
mềm mại

かれのソフトな印象いんしょうひとをリラックスさせる。

Ấn tượng về sự dịu dàng của anh ấy làm người ta cảm thấy dễ chịu.
7
シャープな
sắc bén

彼女かのじょあたまれて、シャープだとわれている。

Cô ấy được nhận xét là rất sáng dạ và sắc bén.
8
明快な
めいかいな
rõ ràng

田中たなか先生せんせい言葉ことば明快めいかいで、とてもわかりやすい。

Ngôn từ của thầy Tanaka rất rõ ràng và dễ hiểu.
9
りりしい
nam tính

おとうとはスーツをていると、りりしくみえる。

Em trai tôi trông thật nam tính khi mặc suit.
10
やんわり[と]
mềm mại

相手あいてきずつけないようにやんわりとさそいをことわった。

Tôi nhẹ nhàng từ chối lời mời để không khiến đối phương thấy bị tổn thương.
11
滑らかな
なめらかな
trơn tru, trôi chảy

彼女かのじょ英語えいご発音はつおんなめらかだ。
彼女かのじょなめらかなはだうらやましい。

① Phát âm tiếng Anh của cô ấy rất trôi chảy. ②Tôi rất ghen tị với làn da mượt mà của cô ấy.
12
堂々[と]
どうどう[と]
tự tin

観客かんきゃくまえ堂々どうどうとスピーチをした。(ふく

Tôi tự tin phát biểu trước mặt toàn khán giả.
13
健全な
けんぜんな
khỏe mạnh

かれはとても健全けんぜんかんがえをったひとだ。

Anh ta là một người có những suy nghĩ rất lành mạnh.
14
とびきり
hảo hạng, vượt trội

彼女かのじょ友人ゆうじんなかでもとびきりの美人びじんだ。(ふく

Trong số những người bạn của tôi, cô ấy đẹp vượt trội.
15
抜群な
ばつぐんな
nổi bật

彼女かのじょ性格せいかく容姿ようし抜群ばつぐんだ。

Cả bề ngoài lẫn nhân cách của cô ấy đều rất nổi bật.
16
すばしっこい
nhanh trí, lanh lợi

愛犬あいけんうごきがすばしっこくて、いつけない。

Con chó di chuyển rất nhanh nên tôi không thể bắt được nó.
17
恥じらう
はじらう
xẩu hổ

彼女かのじょじらって、ほおあかくした。

Vì xấu hổ nên má cô ấy đỏ lên.
18
たやすい
đơn giản, dễ dàng

こんな問題もんだいならたやすくける。

Vấn đề như thế này thì tôi có thể giải quyết dễ dàng.
19
悠々[と]
ゆうゆう[と]
dư giả

はやめにいた。約束やくそく時間じかんには悠々ゆうゆう間に合まにあうだろう。

Tôi đã đến từ sớm. Tôi có dư giả thời gian để kịp giờ cuộc hẹn.
20
めきめき[と]
tiến bộ nhanh chóng

かれ日本語にほんごがめきめき上達じょうたつしている。

Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ một cách rất nhanh chóng.
21
至れり尽くせり
いたれりつくせり
tận tình

このホテルのサービスはいたれりことごとくせりだ。

Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday