Từ vựng N1 - Chủ đề Sự cố

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 11 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
衝突<する>
しょうとつ<する>
xung khắc, va chạm

近所きんじょくるま自転車じてんしゃ衝突しょうとつした。

Một cái ô tô và một cái xe đạp đâm nhau cạnh nhà tôi.
2
搬送<する>
はんそう<する>
vận chuyển

負傷ふしょうしゃ救急きゅうきゅうしゃ病院びょういん搬送はんそうされた。

Người bị thương được đưa về bệnh viện bằng xe cấp cứu.
3
もがく
đấu tranh, vật lộn

どもがうみおぼれてもがいている。

Đứa bé đang chìm trong nước và giãy dụa.
4
犠牲
ぎせい
hi sinh

今回こんかい事故じこおおくの犠牲ぎせいした。
自分じぶん犠牲ぎせいにして、社会しゃかいくす。

①Vụ tai nạn này gây ra rất nhiều thiệt hại. ②Hi sinh thân mình để cống hiến cho xã hội.
5
無諜<な>
むぼう<な>
thiếu thận trọng, hấp tấp

無謀むぼう運転うんてんをするくるまはしってった。(ナ形)

Một tài xế lái xe vô cùng hấp tấp chạy vụt qua.
6
ひき逃げ<する>
ひきにげ<する>
đâm rồi bỏ chạy

ひき逃げした犯人はんにんげている。

Tên tội phạm đâm rổi bỏ chạy hiện vẫn đang chạy trốn.
7
立ち去る
たちさる
rời đi

運転うんてんしゅ負傷ふしょうしゃ無視むしして立ち去たちさったらしい。

Hình như tài xe vờ như không thấy người bị thương và chạy đi mất.
8
通報<する>
つうほう<する>
trình báo

目撃もくげきしゃがすぐに110ばん通報つうほうした。

Nhân chứng ngay lập tức gọi điện trình báo 110.
9
出動<する>
しゅつどう<する>
xuất phát

目撃もくげきしゃ通報つうほうでパトカーが出勤しゅっきんした。

Xe cảnh sát lập tức xuất phát ngay sau khi nhân chứng trình báo.
10
証拠
しょうこ
bằng chứng

犯人はんにん逮捕たいほ必要ひつよう証拠しょうこさがす。

Tìm kiếm những bằng chứng cần thiết để truy tố hung thủ.
11
根拠
こんきょ
căn cứ

犯人はんにんはなしには根拠こんきょがない。

Câu chuyện của hung thủ là vô căn cứ.
12
消し去る
けしさる
xóa, xóa bỏ

犯人はんにん現場げんば証拠しょうこをてった。

Hung thủ đã xóa bỏ toàn bộ bằng chứng tại hiện trường.
13
ごまかす
nói dối

犯人はんにん事実じじつをごまかしている。

Hung thủ đã nói dối về sự việc.
14
妨害<する>
ぼうがい<する>
cản trở

事故じこ捜査そうさ妨害ぼうがいするひとがいる。

Có ai đó đang cản trở việc điều tra.
15
あわや

あわやだい事故じこになるところだった。

Tôi vừa kịp lúc tránh được một vụ tai nạn khủng khiếp.
16
別状
べつじょう
tình huống nghiêm trọng

さいわ負傷ふしょうしゃいのち別状べつじょうはないそうだ。

May mắn là tính huống của bệnh nhân không quá nghiêm trọng.
17
身元
みもと
giấy chứng minh

警察けいさつ負傷ふしょうしゃ身元みもと調しらべている。

Cảnh sát đang kiểm tra giấy chứng minh của người bị thương.
18
当人
とうにん
đương sự

警察けいさつ事故じここした当人とうにんはなしいた。

Cảnh sát lắng nghe câu chuyện của đương sự - người đã gây ra vụ tai nạn.
19
痛ましい
いたましい
đau đớn, đáng tiếc

あまりにいたましい事故じこ社会しゃかいいきどおっている。

Xã hội sục sôi trước vụ tai nạn thảm thương.
20
憤る
いきどおる
phẫn uất

被害ひがいしゃは、つづける犯人はんにんいきどおっている。

Người bị hại rất giận dữ vì hung thủ vẫn tiếp tục chạy trốn.
21
見抜く
みぬく
nhìn xuyên qua

警察けいさつ犯人はんにんのうそを見抜みぬいた。

Cảnh sát nhìn thấu lời nói dối của hung thủ.
22
究明<する>
きゅうめい<する>
điều tra

事故じこ原因げんいん究明きゅうめいする。

Tôi sẽ điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
23
合致<する>
がっち<する>
thống nhất

目撃もくげきしゃ証言しょうげん状況じょうきょう合致がっちした。

Lời khai của nhân chứng trùng khớp với hoàn cảnh.
24
自首<する>
じしゅ<する>
tự thú

事故じこ翌日よくじつ犯人はんにん自首じしゅした。

Hung thủ ra đầu thú vào ngày hôm sau hôm gây ra tai nạn.
25
手抜き<する>
てぬき<する>
cẩu thả

建設けんせつ会社かいしゃ手抜てぬ工事こうじ事故じこきた。

Tai nạn xảy ra do sự cẩu thả trong thi công của công ty xây dựng.
26
再現<する>
さいげん<する>
tái hiện

現場げんば事故じこ再現さいげんする。

Tái hiện cảnh tai nạn tại hiện trường.
27
賠償<る>
ばいしょう<る>
bồi thường

事故じここしたもの犠牲ぎせいしゃ賠償ばいしょうする責任せきにんがある。

Người gây ra tai nạn có trách nhiệm bồi thường cho người bị thương.
28
再三
さいさん
liên tục, dăm ba bận, ba lần bốn lượt

警察けいさつ再三さいさん安全あんぜん運転うんてんうったえている。

Cảnh sát liên tục kêu gọi các tài xế lái xe an toàn.
29
後を絶たない
あとをたたない
vô tận, không bao giờ dừng lại, hết

この道路どうろでは交通こうつう事故じこたない。

Con đường này không bao giờ hết các vụ tai nạn.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday