Từ vựng N1 - Chủ đề Nhật trình

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 2 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
心掛ける
こころがける
Lưu tâm, ghi nhớ trong đầu

健康けんこうのため、早寝はやね早起はやおきを心掛こころがけている。

Vì sức khỏe, tôi lưu tâm việc ngủ sớm và dậy sớm.
2
めくる
Bóc, lật lên

あさきると、すぐにカレンダーをめくる。

Mỗi sáng thức dậy tôi lập tức bóc lịch.
3
目覚める
めざめる
Thức dậy/Quan tâm

平日へいじつ休日きゅうじつも6には目覚めざめる。
最近さいきん政治せいじ目覚めざめた。

①Ngày thường cũng như ngày nghỉ, tôi đều thức dậy lúc 6 giờ. ②Dạo gần đây tôi quan tâm đến vấn đều chính trị.
4
ストレッチ
Vận động thư giãn

ベッドでストレッチをして、すっきり目覚めざめる。

Tôi vận động thư giãn ở trên giường và thức dậy một cách sảng khoái.
5
剝ぐ
はぐ
Gạt ra, lột, bóc

毎朝まいあさどもの布団ふとんを剝いでこす。

Mỗi sáng tôi đều gạt chăn bọn trẻ ra và đánh thức chúng.
6
愛犬
あいけん
Chó cưng

朝食ちょうしょくまえ愛犬あいけん散歩さんぽかける。

Tôi dẫn chó ra ngoài đi dạo trước bữa sáng.
7
しっぽ
Đuôi

愛犬あいけんがしっぽをっていてくる。

Chú chó của tôi vẫy đuôi và đi theo tôi.
8
長続き<する>
ながつづき<する>
Kéo dài

ダイエットをはじめても、なかなか長続ながつづきしない。

Mặc dù tôi đã bắt đầu ăn kiêng nhưng thời gian không được dài.
9
三日坊主
みっかぼうず
Cả thèm chóng chán,, không lâu bền

自分じぶん三日坊主みっかぼうず性格せいかくなんとかしたい。

Tôi muốn làm gì đó với tính cách cả thèm chóng chán của mình.
10
持続<する>
じぞく<する>
Tiếp tục, duy trì

このくすり毎日まいにちまなければ効果こうか持続じぞくしない。

Nếu không uống thuốc này mỗi ngày thì tác dụng của thuốc không được kéo dài.
11
当番
とうばん
Phiên trực, nhiệm vụ, lượt (làm việc)

いまのお風呂ふろ掃除そうじ当番とうばんいもうとだ。

Hôm nay đến lượt em gái tôi dọn bồn tắm.
12
拝む
おがむ
Khấn vái, chắp tay cầu mong

毎日まいにちかなら仏壇ぶつだんわせておがんでいる。

Mỗi ngày tôi đều chắp tay khấn vái trước bàn thờ.
13
ゴールデンタイム
Khung giờ vàng

ゴールデンタイムは大好だいすきなドラマをる。

Tôi xem bộ phim yêu thích vào khung giờ vàng.
14
怠る
おこたる
Sao nhãng, cẩu thả, bỏ bê

面倒めんどうくさくて、掃除そうじおこたってしまった。

Vì phiền phức nên tôi đã bỏ bê việc dọn dẹp.
15
浸かる
つかる
Ngâm, ngập

風呂ふろではかならずお湯に15分かるようにしている。

Khi tắm, tôi luôn ngâm mình trong bồn nước nóng 15 phút.
16
逆立ち<する>
さかだち<する>
Trồng cây chuối, giơ chân lên trời

に1かい逆立さかだちすると、あたまがすっきりする。

Trồng cây chuối mỗi ngày một lần khiến tôi cảm thấy sảng khoái.
17
乱れる
みだれる
Rối, xáo trộn, mất bình tĩnh

にち生活せいかつのリズムがみだれないようにする。

Tôi đang cố gắng để không làm xáo trộn cuộc sống thường ngày.
18
ブログ
Blog

その出来事できごとをブログにアップする。

Tôi Upload những sự việc trong ngày của tôi lên blog.
19
投稿<する>
とうこう<する>
Đăng bài, đăng

每日、新聞しんぶん投稿とうこうらんんでいる。

Mỗi ngày, tôi đọc những cột đăng tải trên báo.
20
取り立てる
とりたてる
Tập hợp, chú ý

取り立とりたててうほどの日課にっかはない。

Tôi không có thói quen hàng ngày nào đáng chú ý đến.
21
身の回り
みのまわり
Những việc thường ngày

いそがしくても、身の回みのまわりのことはきちんとやる。

Cho dù bận nhưng tôi cũng làm những công việc cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
22
実践<する>
じっせん<する>
Thực tiễn, thực hành

一度いちどめたことは、かなら実践じっせんするタイプだ。

Tôi thuộc tuýp người luôn luôn thực hành những gì tôi đã quyết định.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday