Từ vựng N1 - Chủ đề Làm đẹp

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 7 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
容姿
ようし
dáng điệu, vẻ bề ngoài

彼女かのじょ自分じぶん容姿ようしにとてもっている。

Cô ấy rất quan tâm về ngoại hình của mình.
2
はり
mịn màng

念入ねんいりなスキンケアではだのはりをたもつ。

duy trì làn da mịn màng bằng cách chăm sóc da cẩn thận
3
突っ張る
thắt lại / thách thức

水分すいぶん不足ふそくすると、はだ突っ張つっぱる。
わかころは、だれに対しても突っ張つっぱっていた。

Khi thiếu nước, da co lại/ khi tôi còn trẻ tôi đã thách thức bất kì ai
4
つや
màu da, độ bóng

つかれるとかおつやがなくなる。

Màu da trở nên nhạt khi tôi bị mệt
5
つやつや<な/する>
mịn màng, bóng loáng

いもうとはつやつやな素肌すはだ自慢じまんだ。(ナ形)

Em gái tôi tự hào về làn da mịn màng
6
潤い
うるおい
độ ẩm

風呂ふろのぼりのパックでうるおいをキープする。

Giữ độ ẩm bằng kem dưỡng da sau khi tắm
7
保つ
たもつ
duy trì, bảo vệ

うつくしい素肌すはだたもつには日々ひびのケアが必要ひつようだ。

để bảo vệ làn da đẹp thì cần chăm sóc hàng ngày
8
しっとり[と]<する>
êm ái, dịu dàng, ẩm ướt

いい化粧けしょうひん使つかったら、はだがしっとりしてきた。

Da trở nên ẩm khi sử dụng mĩ phẩm tốt
9
はじく
búng, chơi, gẩy

①このクリームはおよいでもみずをはじく。
②このコップをゆびではじくと、んだおとがする。

Loại kem này đẩy nước ngay cả khi bơi / khi bạn búng cái cốc bằng ngón tay sẽ tạo ra âm thanh trong trẻo
10
透き通る
すきとおる
trong sạch, trong vắt

彼女かのじょ透き通すきとおるようなはだうらやましい。

Tôi ghen tị với làn da sạch đẹp của cô ấy
11
ひとみ
ánh mắt, đôi mắt

この女優じょゆうおおきなひとみがとても印象いんしょうてきだ。

Nữ diễn viên này có đôi mắt to rất ấn tượng
12
まばたき<する>
chớp mắt, nháy mắt

彼女かのじょはまばたきをするたびに、ながいまつ毛がれる。

Mỗi lần cô ấy chớp mắt, lông mi dài lại rung chuyển.
13
つぶる
nhắm mắt

片方かたほうをつぶってお化粧けしょうをする。

Nhắm một bên mắt khi trang điểm
14
たるむ
lỏng, xệ xuống

最近さいきん、おなかのあたりがすこしたるんできた。

Gần đây, vùng bụng tôi bắt đầu xệ xuống
15
のちのち
lát sau, sau đó

こんダイエットしなければ、のちのち後悔こうかいする。(ふく

Nếu bây giờ không giảm cân thì sau này sẽ hối hận
16
成果
せいか
thành quả

日々ひび運動うんどう成果せいかてきた。

Thành quả của việc vận động hàng ngày đã xuất hiện
17
ひけつ
bí quyết

わかさのひけつは、適度てきど運動うんどうだ。

Bí quyết để trẻ là vận động đúng cách
18
生まれつき
うまれつき
bẩm sinh, vốn có

いもうとまれつきおおきい。

Em gái tôi bẩm sinh mắt đã to
19
帯びる
おびる
một chút

最近さいきんすこまるみをびてきた。

Gần đây thì tôi tròn lên một chút
20
がらっと
thay đổi hoàn toàn

彼女かのじょはダイエットして、雰囲気ふんいきががらっとわった。

Cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn
21
生まれ変わる
うまれかわる
tái sinh

あのタレントはすっかりせて、生まれ変うまれかわったようだ。

Tài năng đó đã hoàn toàn giảm cân và trông như được tái sinh vậy
22
反らす
そらす
uốn cong

からだらして腹筋ふっきんきたえる。

Uốn cong cơ thể và rèn luyện cơ bụng
23
引っ込む
ひっこむ
co lại, lui về

腹筋ふっきん運動うんどうつづけたら、おなかが引っ込ひっこんだ。

Tiếp tục vận động cơ bụng thì bụng sẽ thon lại
24
すらりと<する>
mảnh khảnh, thon thả

どものころからすらりとしたからだつきだった。

Cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi còn bé
25
ほっそり[と]<する>
mảnh mai

この雑誌ざっしのモデルのようにほっそりしたい。

Tôi muốn mảnh mai như người mẫu trong cuốn tạp chí này
26
コンプレックス
mặc cảm, phức tạp

スタイルのコンプレックスを解消かいしょうしたい。

Tôi muốn xóa bỏ mặc cảm về phong cách của mình
27
油断<する>
ゆだん<する>
lơ là, chủ quan, cẩu thả

すこせても、油断ゆだんするとすぐふとる。

Dù có giảm cân được chút nhưng nếu chủ quan thì sẽ béo ngay
28
過剰<する>
かじょう<する>
vượt quá, dư thừa

過剰かじょうなダイエットはからだによくない。(ナ形)

Giảm cân quá mức không tốt cho cơ thể
29
老ける
ふける
già, lão

睡眠すいみん不足ふそくすると、けてえる。

Tôi nhìn già đi khi không ngủ đủ giấc
30
執着<する>
しゅうちゃく<する>
kèm theo, bám lấy, lưu luyến

あねわかさに執着しゅうちゃくしている。

Chị gái tôi lưu luyến tuổi trẻ của mình
31
はげる
rụng tóc, hói

ちちははげてきたのを、とてもにしている。

Bố tôi rất quan tâm đến vấn đề rụng tóc



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday