Từ vựng N1 - Chủ đề Từ thể hiện thời gian

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 2 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
終日
しゅうじつ
Cả ngày

昨日きのう終日しゅうじつかけていた。

Hôm qua tôi đã ra ngoài cả ngày.
2
四六時中
しろくじちゅう
Suốt ngày đêm, mọi lúc

漫画まんが大好だいすきで、四六時中しろくじちゅうんでいる。

Vì thích manga nên tôi đọc suốt ngày đêm.
3
日夜
にちや
Ngày và đêm, lúc nào cũng

かれ日夜にちやはたらき、からだこわした。

Anh ấy đã làm việc cả ngày và đêm nên đã bị ốm.
4
日々
ひび
Hàng ngày

平凡へいぼんだが、日々ひびらしをたのしんでいる。

Dù là một bình thường nhưng tôi đang tận hưởng cuộc sống của mình mỗi ngày.
5
夕闇
ゆうやみ
Hoàng hôn, lúc chạng vạng

新幹線しんかんせんまどからそとると、都会とかいのビルに夕闇ゆうやみせまっていた。

Khi nhìn ra ngoài từ cửa sổ của Shinkansen, ánh hoàng hôn đã buông xuống trên các tòa nhà của thành phố.
6
暮れる
くれる
Lặn (mặt trời), hết (ngày, năm)

每日、れたころ、ジョギングにかける。

Mỗi ngày khi kết thúc một ngày, tôi đều ra ngoài chạy bộ.
7
日没
にちぼつ
Hoàng hôn

なつぎて、日没にちぼつ時間じかん一気いっきはやくなった。

Mặt trời bắt đầu lặn (thời gian hoàng hôn) sớm hơn sau khi mùa hè kết thúc.
8
夜分
やぶん
Giờ muộn, tối đêm

こんな夜分やぶんにお邪魔じゃまして申し訳もうしわけありません。

Tôi xin lỗi vì muộn thế này còn làm phiền anh.
9
夜更け
よふけ
Đêm khuya

夜更よふけまで、よくネットでゲームをしている。

Tôi thường chơi game trên Internet cho tới khuya.
10
更ける
ふける
Về khuya, đêm

よるけると、このあたりはとてもしずかになる。

Cứ về khuya, xung quanh khu này trở nên rất im ắng.
11
未明
みめい
Rạng sáng, ban mai

その事件じけん今日きょう未明みめいこったようだ。

Vụ tai nạn đó hình như xảy ra lúc rạng sáng nay.
12
先頃
さきごろ
Gần đây, vài ngày trước

先頃さきごろ大変たいへんお世話になりました。

Cám ơn vì những ngày qua đã giúp tôi.
13
時折
ときおり
Thỉnh thoảng, có lúc

大学だいがく時代じだい友人ゆうじん時折ときおり曹ねてくる。

Bạn từ hồi đại học thi thoảng lại ghé thăm tôi.
14
矢先
やさき
Ngay sau khi, đúng khi

ようとした矢先やさき電話でんわった。

Điện thoại reo ngay sau khi tôi định đi ngủ.
15
長々[と]
ながなが[と]
Dài dòng, dài, lâu

夜中やちゅう友達ともだち長々ながなが電話でんわはなした。

Tôi đã nói chuyện rất lâu với một người bạn lúc nửa đêm.
16
隔月
かくげつ
Cách tháng

この雑誌ざっし隔月かくげつ発売はつばいされている。

Cách một tháng nữa thì cuốn tạp chí này sẽ được phát hành.
17
隔周
かくしゅう
Cách tuần

土曜日どようびは隔周でやすみだ。

Cách một tuần nữa thì tôi được nghỉ ngày thứ 7.
18
隔日
かくじつ
Cách ngày, 2 ngày 1 lần

この仕事しごと隔日かくじつ勤務きんむだ。

Công việc ngày thường làm cách ngày.
19
きたる
Đến, tới

きたる5がつ10にち町内ちょうないのイベントがある。

Ngày 10 tháng 5 tới sẽ có sự kiện ở trong khu này.
20
去る
さる
Bỏ đi, qua, ra đi (chết)

る3がつ最後さいご日曜日にちようびにマラソン大会たいかいひらかれた。

Đại hội Marathon đã diễn ra vào chủ nhật cuối cùng của tháng 3 trước.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday