Từ vựng N1 - Chủ đề Chuyển nhà

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 3 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
物件
ぶっけん
Nhà đất, mục (bài báo)

駅前えきまえ不動産ふどうさん物件ぶっけんさがす。

Tôi tìm thấy nhà đất tại văn phòng bất động sản trước nhà ga.
2
契機
けいき
Thời cơ, cơ hội

就職しゅうしょく契機けいきに、引っ越ひっこしをすることになった。

Nhân cơ hội tìm việc này, tôi quyết định chuyển nhà.
3
助言<する>
じょげん<する>
Lời khuyên

親切しんせつ不動産ふどうさんが、いろいろ助言じょげんをくれた。

Văn phòng bất động sản uy tín đã đưa cho tôi rất nhiều lời khuyên.
4
手はず
てはず
Sắp đặt, chuẩn bị

引っ越ひっこしのはずをととのえる。

Tôi chuẩn bị để chuyển nhà.
5
見積もる
みつもる
Ước lượng, ước tính

引っ越ひっこぎょう費用ひよう見積みつもってもらう。

Tôi được yêu cầu ước tính phí cho chi chuyển trong thành phố.
6
手分け<する>
てわけ<する>
Phân chia, phân công

友達ともだち手分てわけしてたゆをまとめる。

Bạn tôi và tôi phân chia nhau đóng gói hành lí.
7
荷造り<する>
にづくり<する>
Đóng hàng

引っ越ひっこしの1週間しゅうかんまえから荷造にづくりをはじめた。

Tôi đã bắt đầu đóng hàng trước một tuần chuyển đi.
8
ガムテープ
Băng keo vải

だんボールのふたをガムテープでめる。

Tôi niêm phong nắp hộp carton bằng băng keo vải.
9
ロープ
Dây thừng

荷造にづくりのためにロープをってきた。

Tôi đã mua dây thừng để đóng gói hành lý.
10
くるむ
Bọc, quấn, gói

食器しょっき新聞紙しんぶんしでくるんだほうがいい。

Bọc chén dĩa bằng giấy báo sẽ tốt hơn.
11
かさ張る
かさばる
Chiếm không gian, cồng kềnh

かさ張るのは布団ふとんとソファーくらいだ。

Chăn với ghế sofa chiếm hết cả diện tích.
12
持ち運ぶ
もちはこぶ
Mang đi, chuyển đi

荷物にもつ持ち運もちはこびやすいおおきさにまとめる。

Tôi đóng gói hành lí với kích cỡ dễ mang đi.
13
逆さま<な>
さかさま<な>
Lộn ngược, đảo ngược/ đối diện

このはこさかさまにしないでください。

Xin đừng đảo ngược cái hộp này.
14
擦る
する
Cọ xát, chùi

家具かぐゆかこすらないように注意ちゅういする。

Tôi cẩn thận để không nền nhà không cọ xát với đồ đạc trong nhà.
15
ばらす
Tháo rời/tiết lộ (bí mật)

①この家具かぐはばらさないとはこべない。
ひと秘密ひみつをばらすなんて最低さいていだ。

①Đồ dùng này không thể mang đi nếu không tháo rời ra. ②Gì chứ tiết lộ bí mật của người khác thì thật là tệ hại.
16
埋まる
うまる
Lấp đầy, chôn cất

だんボールで部屋へやまってあるけない。

Phòng tôi lấp đầy những thùng carton đến nỗi không thể đi được.
17
一新<する>
いっしん<する>
Cải cách, thay đổi hoàn toàn

この機会きかいにカーテンを一新いっしんしよう。

Nhân cơ hội nà thì hãy đổi rèm cửa đi.
18
転々[と] <する>
てんてん[と] <する>
Cuộn quanh, thay đổi liên tục

どものころちち仕事しごと関係かんけい地方ちほう転々てんてんとしていた。

Hồi còn nhỏ, tôi liên tục thay đổi chỗ ở vì công việc của bố.
19
耐久性
たいきゅうせい
Độ bền, tính lâu bền

なが使つかえるように耐久たいきゅうせいたか家具かぐった。

Tôi đã mua đồ dùng gia đình có độ bền cao để có thể sử dụng lâu hơn.
20
いた
Tấm, bản

いた本棚ほんだなつくった。

Tôi làm kệ sách này bằng tấm ván gỗ.
21
はし
Mép, bờ

そのテーブルのはじってくれる?

Cậu có thể giữ cái mép bàn đó giúp tôi không?
22
面する
めんする
Giáp mặt, hướng ra

あたらしい部屋へやは、公園こうえんめんしていて環境かんきょうがいい。

Căn phòng mới này hướng ra công viên, quang cảnh rất đẹp.
23
単身
たんしん
Đơn thân, độc thân

単身たんしんなので、えつ荷物にもつはそれほどおおくない。

Vì tôi độc thân nên hành lí chuyển đi không nhiều đến như thế.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday