Từ vựng N1 - Chủ đề Quan hệ quốc tế

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 9 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
紛争
ふんそう
sự phân tranh, tranh chấp

世界せかい各地かくち紛争ふんそうえない。

Tranh chấp không ngừng ở khắp các nơi trên thế giới
2
介入<する>
かいにゅう<する>
sự can thiệp

いくつかの大国たいこく紛争ふんそう介入かいにゅうする。

Một số cường quốc can thiệp vào cuộc tranh chấp
3
強いる
しいる
cưỡng bức, áp chế

人々ひとびとくるしい生活せいかついられている。

Mỗi người buộc phải sống cuộc sống khó khăn
4
支援<する>
しえん<する>
chi viện, hỗ trợ

国連こくれんがAこくへの支援しえん発表はっぴょうした。

Liên hợp quốc đã tuyên bố hỗ trợ cho quốc gia A
5
打ち切る
うちきる
ngưng, bỏ, dừng

Aこくへの支援しえん半年はんとし打ち切うちきられた。

Chi viện từ quốc gia A đã dừng được nửa năm
6
合意<する>
ごうい<する>
nhất trí, thỏa thuận

両国りょうこくはようやく合意ごういたっした。

Hai nước cuối cùng cũng đạt được thỏa thuận
7
和解<する>
わかい<する>
hòa giải

二人ふたり大統領だいとうりょう和解わかいしっかりと握手あくしゅをした。

2 vị tổng thống bắt chặt tay sau khi hòa giải
8
確立<する>
かくりつ<する>
xác lập, thành lập

Aこく世界せかいのリーダーとしての地位ちい確立かくりつした。

Quốc gia A được thành lập với tư cách dẫn đầu của thế giới
9
結束<する>
けっそく<する>
đoàn kết, đồng lòng, buộc

今後こんご両国りょうこく結束けっそくして地域ちいき安全あんぜんまもる。

Từ bây giờ 2 nước sẽ đồng lòng bảo vệ an toàn cho khu vực
10
唱える
となえる
nói lên

AこくがBこく主張しゅちょう異議いぎとなえた。

Quốc gia A nói lên sự bất bình trong chủ trương của quốc gia B
11
捧げる
ささげる
giơ lên, trình lên, cống hiến

その政治せいじは、世界せかい平和へいわ人生じんせいささげた。

Chính trị gia đó đã cống hiến cả đời mình cho hòa bình thế giới
12
説く
とく
giải thích, bào chữa, thuyết phục

国連こくれん団結だんけつ重要じゅうようせいく。

Liên hợp quốc giải thích tình quan trọng của sự đoàn kết
13
危ぶむ
あやぶむ
lo sợ, lo ngại

学者がくしゃなかには世界せかい平和へいわあやぶむこえがある。

Có những học giả lo ngại về hòa bình thế giới
14
危うい
あやうい
nguy hiểm, đáng báo động

AこくとBこく関係かんけいあやうい状態じょうたいだ。

Quan hệ của nước A và nước B đang trong tình trạng đáng báo động
15
おびえる
sợ hãi, hoảng sợ

人々ひとびと戦争せんそう不安ふあんにおびえている。

Con người sợ hãi về sự bất an của chiến tranh
16
見失う
みうしなう
mất dấu, thất lạc

世界せかい平和へいわへのみち見失みうしなってはいけない。

thế giới không được để mất dấu con đường đi đến hòa bình
17
強行<する>
きょうこう<する>
ép buộc, thúc ép

AこくはBこくへの軍事ぐんじ介入かいにゅう強行きょうこうした。

Quốc gia A buộc phải can thiệp vào quân sự của quốc gia B
18
仕掛ける
しかける
đặt, mở đầu, chuẩn bị

①AこくがBこく攻撃こうげき仕掛しかけた。
②Aこく仕掛しかけたわなにはまった。

Quốc gia A chuẩn bị công kích quốc gia B / chúng tôi rơi vào cái bẫy mà quốc gia A đã đặt
19
極めて
きわめて
cực kì, rất, vô cùng

両国りょうこく関係かんけい改善かいぜんすることは、現在げんざいきわめてむずかしい状況じょうきょうだ。

Cải thiện mối quan hệ giữa 2 nước hiện nay là một tình trạng rất khó khăn
20
あかし
giấy chứng nhận, bằng chứng

Aこく親善しんぜんあかしとして、Bこく経済けいざいてき支援しえん約束やくそくした。

Quốc gia A đã hứa hẹn hỗ trợ kinh tế cho quốc gia B như một bằng chứng về thiện chí
21
至る
いたる
đạt tới

両国りょうこく関係かんけい深刻しんこく状態じょうたいいたらず安心あんしんした。

Tôi cảm thấy an tâm vì mối quan hệ giữa hai nước không đạt đến một tình trạng nghiêm trọng
22
抜け出す
ぬけだす
bỏ trốn, thoát khỏi

両国りょうこく関係かんけいあやうい状況じょうきょう抜け出ぬけだした。

Mối quan hệ của 2 nước đã thoát khỏi tình trạng báo động



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday