Từ vựng N1 - Chủ đề Thời trang

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 8 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
フォーマルな
chính thức, đúng nghi lễ

フォーマルな服装ふくそうでパーティーに出席しゅっせきする。

Tôi tham dự bữa tiệc với trang phục chính thức
2
ラフな
thô, đơn giản

かれふく高級こうきゅうレストランではラフすぎる。

Quần áo của anh ta quá đơn thô tại các cửa hàng cao cấp
3
着飾る
きかざる
làm đẹp, diện, trau chuốt

たまには着飾きかざって食事しょくじかけたい。

Thi thoảng tôi muốn làm đẹp và ra ngoài ăn
4
映える
はえる
sáng rực lên, đẹp lên

このドレスにはあかいバッグがえる。

Cái túi sẽ đẹp lên khi đi với chiếc váy này
5
引き立てる
ひきたてる
ủng hộ, làm nổi bật

しろいシャツが、スカーフを引き立ひきたてている。

Áo sơ mi trắng làm nổi bật cái khăn
6
粋<な>
いき<な>
sành điệu, tao nhã, bảnh bao

祖父そふはおしゃれで、いつもいき格好かっこうをしてかけかっこうる。

Ông tôi rất sành điệu, lúc nào cũng ăn mặc sành điệu để đi ra ngoài
7
気品
きひん
hương vị

彼女かのじょ派手はで着飾きかざらず、気品きひんがある。

Cô ấy không ăn diện sàng điệu và có hương thơm
8
多様な
たような
đa dạng

日本人にほんじん多様たようなファッションを受け入うけいれている。

Người Nhật Bản tiếp nhận các loại thời trang đa dạng
9
目ざとい
めざとい
nhanh mắt

おしゃれなものにはざといた。

Cô ấy rất nhanh mắt khi thấy những đồ vật sành điệu
10
キャッチ<する>
bắt lấy, nắm lấy

①ネットでファッション情報じょうほうをキャッチする。
たかがったボールを見事みごとにキャッチした。

①Cô ấy nắm lấy thông tin thời trang trên mạng. ②Tôi bắt lấy quả bóng bay cao một cách hoàn hảo
11
ゲット<する>
nhận lấy

ずっとしかったバッグをゲットした。

Tôi nhận lấy chiếc túi mà đã mong muốn bấy lâu nay
12
見せびらかす
みせびらかす
khoe khoang, phô bày

ったばかりのパヅをいもうとせびらかした。

Tôi khoe chiếc cặp mới mua với em gái
13
似通う
にかよ
tương tự

わたしあね洋服ようふくのセンスが似通にかよっている。

Tôi và chị gái có cảm nhận giống nhau về âu phục
14
今どき
いまどき
ngày nay, thời nay

いまどきの若者わかものはブランドひんはあまりわない。

Giới trẻ ngày nay không hay mua những sản phẩm có thương hiệu
15
重宝<な / する>
ちょうほう<な / する>
thuận tiện

シックなジャケットが1まいあると重宝ちょうほうする。(名)

Có một chiếc áo khoác sang trọng thật thuận tiện
16
露出<する>
ろしゅつ<する>
lộ ra

このふくおもったよりはだ露出ろしゅつおおい。

Trang phục này lộ nhiều da thịt hơn tôi nghĩ
17
念入りな
ねんいりな
cẩn thận, chu đáo

あさかけるまえに、服装ふくそう念入ねんいりにチェックする。

Trước khi ra ngoài vào buổi sáng, tôi kiểm tra cẩn thận trang phục
18
淡い
あわい
nhạt, nhẹ, thoáng qua

はるにはあわいろふくたい。
②クラスメートにあわいをいだく。

①Tôi muốn mặc trang phục có màu nhẹ nhàng vào mùa xuân / ②Tôi ôm nhẹ nhàng người bạn cùng lớp
19
タイトな
bó sát, chặt

①このスカーはタイトでうごきにくい。
今日きょうはスケジュールがタイトないちにちだ。

①Chiếc váy này bó sát và khó cử động / ②Hôm nay là một ngày kín lịch trình
20
インパクト
táo bạo, ảnh hưởng

いもうとはインパクトのある服装ふくそうきだ。

Em gái tôi thích những bộ trang phục táo bạo
21
際立つ
きわだつ
nổi bật

パーティーで彼女かのじょのドレスが際立きわだってきれいだった。

Chiếc váy của cô ấy đẹp nổi bật giữa bữa tiệc
22
ほどける
tan ra, tuột

リボンがほどけちゃったから、むすんで。

Ruy băng bị tuột ra rồi, buộc lại đi
23
束ねる
たばねる
bó lại, buộc lại

会社かいしゃではかみたばねてスーツをる。

Tôi buộc tóc và mặc áo sơ mi ở công ty
24
ほころびる
rách, bục, hỏng

コートのそでがほころびてしまった。

Tay của chiếc áo bị rách
25
裏返し
うらがえ
lộn ngược lại, đảo lại

あさあわてていて、くつ下を裏返うらがえしにはいてかけた。

Buổi sáng, tôi vội vàng quá nên đã đi ngược giày và đi ra ngoài
26
リフォーム<する>
sửa lại, cải tạo lại

母親ははおやふるいコートをリフォームしてもらった。

Tôi được mẹ sửa lại cái áo cũ
27
折り返す
おりかえす
quay trở lại

①シャツのそでちかかえしてる。
②マラソンコースはここで折り返おりかえす。

①Lộn lại tay áo và mặc áo/ ②Đường đua marathon quay ngược lại từ đây
28
パール
ngọc trai

大粒おおつぶのパールはシンプルなふくによくえる。

Hạt ngọc trai lớn đẹp hơn trên bộ quần áo đơn giản
29
見違える
みちがえる
nhìn nhầm, nhận nhầm

アクセサリーの使い方つかいかた次第しだいで、見違みちがえた印象いんしょうになる。

Tùy thuộc vào cách sử dụng phụ kiện sẽ có thể có ấn tượng sai lệch



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday