Từ vựng N1 - Chủ đề Từ dễ nhầm lẫn ①

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
制作<する>
せいさく<する>
chế tạo

大学だいがく美術びじゅつ学部がくぶ絵画かいが制作せいさくする。

Tôi đã vẽ một bức tranh tại câu lạc bộ mỹ thuật ở trường đại học.
2
製作<する>
せいさく<する>
chế tạo, sản xuất

この工場こうじょう商品しょうひん製作せいさくされている。

Sản phẩm được chế tạo ở nhà máy này.
3
押さえる
おさえる
giữ, che

彼女かのじょはハンカチでくちさえている。

Cô ấy đang che miệng bẳng một chiếc khăn tay.
4
抑える
おさえる
kiếm chế

ひとまえきたくないので、感情かんじょうおさえた。

Tôi không muốn khóc trước mặt mọi người nên tôi đã kiềm chế cảm xúc lại.
5
精算<する>
せいさん<する>
tính toán

えき電車でんしゃだい精算せいさんした。

Tôi tính toán chi phí tàu xe tại nhà ga.
6
清算<する>
せいさん<する>
giải quyết

これまでの人間にんげん関係かんけい清算せいさんしたい。

Tôi muốn giải quyết các mối quan hệ trong quá khứ.
7
終始<する>
しゅうし<する>
từ đầu đến cuối

会議かいぎちゅうかれ終始しゅうししたいたままだった。
今日きょう会議かいぎは、無駄むだ話し合はなしあいに終始しゅうしした。

Anh ta cúi đầu suốt cả buổi họp / Buổi họp ngày hôm nay từ đầu đến cuối toàn nói những điều thừa thãi.
8
始終
しじゅう
thường xuyên, liên tục

となり公園こうえん始終しじゅうどものこえがする。

Tôi thường hay nghe giọng của đám trẻ vọng ra từ công viên bên cạnh.
9
冒す
おかす
liều mình, đương đầu

危険きけんおかして、台風たいふうなかかけた。

Tôi đương đầu với nguy hiểm, đi ra khỏi nhà ngay trong cơn bão.
10
侵す
おかす
xâm nhập

いかなる理由りゆうがあっても、他国たこく領土りょうどおかしてはいけない。

Dù với bất cứ lý do nào thì cũng không được xâm phạm lãnh thổ của nước khác.
11
犯す
おかす
phạm tội

犯罪はんざいおかしたひと心理しんりさぐる。

Khám phá tâm lý của kẻ phạm tội.
12
保証<する>
ほしょう<する>
bảo hiểm, bảo đảm

このパソコンは3年間ねんかん保証ほしょうきだ。

Chiếc máy tính này có bảo hành 3 năm.
13
保障<する>
ほしょう<する>
bảo vệ

政府せいふには国民こくみん権利けんり保障ほしょうする義務ぎむがある。

Chính phủ có nghĩa vụ bảo vệ quyền lợi của công dân.
14
補償<する>
ほしょう<する>
bồi thường

保険ほけんはいっておけば、万一まんいち補償ほしょう安心あんしんだ。

Nếu bạn có bảo hiểm thì không phải lo về vấn đề bồi thường.
15
追求<する>
ついきゅう<する>
theo đuổi

なんさいになっても、女性じょせいうつくしさを追求ついきゅうする。

Dù bao nhiêu tuổi thì phụ nữ vẫn luôn theo đuổi cái đẹp.
16
追及<する>
ついきゅう<する>
điều tra, truy cứu

事故じこに関して、会社かいしゃ責任せきにん追及ついきゅうする。

Truy cứu trách nhiệm của công ty về vụ tai nạn.
17
追究<する>
ついきゅう<する>
điều tra

事件じけん真相しんそうを、最後さいごまで追究ついきゅうしていく。

Tôi sẽ điều tra chân tướng sau vụ án này.
18
分別<する>
ぶんべつ<する>
phân biệt

可燃かねん不燃ふねん分別ふんべつしてごみをす。

Trước khi vứt phải phân loại rách cháy được và không cháy được.
19
分別
ふんべつ
phân tách, phân loại

分別ふんべつのある大人おとながあんな行動こうどうをするとは。

Tôi không thể tin một người biết điều lại làm ra hành động này.
20
心中
しんちゅう
cảm xúc

愛犬あいけんくした友人ゆうじん心中しんじゅうさっする。

Tôi cố gắng hiểu cảm xúc của người bạn khi mất đi chú chó cưng.
21
心中<する>
しんじゅう<する>
tự sát đôi

この小説しょうせつわか男女だんじょ心中しんじゅうするはなしだ。

Cuốn tiểu thuyết này là về vụ tự sát đôi của đôi nam nữ trẻ tuổi.
22
大家
たいか
chuyên gia

写真しゃしん男性だんせいは、日本にほん絵画かいがかい大家おおやだ。

Người đàn ông trong ảnh là chuyên gia hội họa ở Nhật Bản.
23
大家
おおや
chủ nhà

大家おおやさんは親切しんせつで、いつもってくれる。

Chủ nhà vừa thân thiệt lại lúc nào cũng quan tâm chúng tôi.
24
市場
いちば
chợ

海外かいがい旅行りょこうでは、かならずそのくに市場しじょうめぐる。

Tôi lúc nào cũng dạo quanh các khu chợ của mỗi nước khi đi nước ngoài.
25
市場
しじょう
thị trường

おおくの日本にほん企業きぎょう海外かいがい市場しじょうひろげている。

Rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài đã mở rộng ra thị trường thế giới.
26
目下
もっか
hiện tại

目下もっか地震じしん被害ひがい調査ちょうさしているところです。

Hiện tại, chúng tôi đang khảo sát về thiệt hai của vụ động đất.
27
目下
めした
cấp dưới

社長しゃちょうわたしたち目下めしたものにも丁寧ていねいせっしてくれる。

Thủ tướng vẫn cư xử rất lịch sự ngay cả với cấp dưới như chúng tôi.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday