Từ vựng N1 - Chủ đề Từ dễ nhầm lẫn ②

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
用品
ようひん
đồ dùng

スポーツ用品ようひんこうは8かいだ。

Đồ dùng cho thể thao nằm ở tầng 8.
2
洋品
ようひん
đồ Tây

デパートの1かいにある洋品ようひん売り場うりばかさった。

Tôi đã mua cái ô tại quầy đồ Tây ở tầng 1 của trung tâm thương mại.
3
断つ
たつ
chấm dứt

入試にゅうし合格ごうかくできるまで、ケーキをつことにした。

Tôi quyết định sẽ bỏ bánh ngọt cho đến khi thi đỗ kỳ thi đầu vào.
4
絶つ
たつ
cắt đứt

もうかれとの連絡れんらくとうとおもっている。

Tôi định sẽ cắt đứt liên lạc với anh ta.
5
彫る
ほる
khắc

名前なまえって表札ひょうさつにした。

Tôi khắc tên mình lên gỗ và làm biển tên.
6
掘る
ほる
đào

にわったら、むかしさらてきた。

Tôi đào vườn và tìm thấy một cái đĩa cổ.
7
見下す
みくだす
khinh thường

かれひと見下みくだしたような態度たいどにははらつ。

Tôi tức giận vì thái độ khinh thường người khác của anh ta.
8
見下ろす
みおろす
nhìn xuống

おか頂上ちょうじょうからまち見下みおろした。

Tôi nhìn xuống thành phố từ đỉnh ngọn đồi.
9
遠回り<する>
とおまわり<する>
vòng

工事こうじけて、えきまで遠回とおまわりした。

Tôi đi đường vòng đến ga để tránh công trình.
10
遠回し
とおまわし
lòng vòng

日本人にほんじん遠回とおまわしの表現ひょうげんをしがちだ。

Người Nhật Bản có xu hướng sẽ dùng cách nói bóng gió.
11
途切れる
とぎれる
ngừng, bị gián đoạn

社長しゃちょうあらわれて、みんなの会話かいわ途切とぎれた。

Tất cả mọi người ngừng nói khi giám đốc xuất hiện.
12
途絶える
とだえる
ngừng

おさななじみとの連絡れんらく途絶とだえて3ねんになる。

Đã 3 năm từ khi tôi ngừng liên lạc với người bạn thơ ấu của mình.
13
見過ごす
みすごす
bỏ qua, xem sót

試験しけんおおきなミスを見過みすごしてしまった。

Tôi đã xem thiếu một lỗi lớn trong kì thi.
14
見逃す
みのがす
bỏ lỡ

せっかくのバイトのチャンスを見逃みのがした。

Tôi đã bỏ lỡ cơ hội việc làm thêm này.
15
交わる
まじわる
giao nhau

中央ちゅうおうせん山手やまてせん新宿しんじゅくまじわっている。

Tuyến Trung ương và tuyến Yamanote giao nhau tại Shinjuku.
16
交える
まじえる
cùng nhau

恩師おんしまじえてクラスかいひらいた。

Tôi cùng thấy giáo cũ mở một buổi họp lớp cùng nhau.
17
越す
こす
vượt/ chuyển

あたたかいくにふゆしたい。
仕事しごとのために、東京とうきょうから福岡ふくおかしてた。

①Tôi muốn vượt qua mùa đông tại một đất nước ấm áp. ② Vì công việc tôi chuyển từ Tokyo đến Fukuoka.
18
超す
こす
quá

そのまつりには100まんにん観光かんこうきゃくあつまった。

Hơn 1 triệu du khách tập trung tại lễ hội đó.
19
指す
さす
chỉ

時計とけいはりが10している。
②これがなにしているかこたえなさい。

①Kim đồng hồ chỉ 10 giờ ②Hãy cho tôi biết cái này đang chỉ vào đâu.
20
差す
さす
chỉ/giơ/giương

部屋へやしてきた。
紫外線しがいせん対策たいさくのため、かさしてあるく。③かわいたら、目薬めぐすりす。

①Mặt trời bắt đầu chiếu vào căn phòng. ② Để phòng tránh tia tử ngoại, tôi chê ô khi đi bộ. ③ Tôi nhỏ thuốc nhỏ mắt khi mắt bị khô.
21
刺す
さす
cắn

はちにされて、病院びょういんはこばれた。

Tôi bị ong cắn và được đưa vào bệnh viện.
22
無口<な>
むくち<な>
im lặng

ちち無口むくちひとだが、じつはユーモアがある。

Bô tôi là một người im lặng nhưng thực ra rất vui tính.
23
無言
むごん
im lặng

こえをかけたが、田中たなかさんは無言むごんってった。

Tôi gọi ông Tanaka nhưng ông ấy đi mất mà không nói gì.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday