Từ vựng N1 - Chủ đề Ngày nghỉ

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 3 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
くつろぐ
Nghỉ ngơi, thư giãn

リビングのソファーでゆったりとくつろぐ。

Tôi thư giãn trên ghế sofa ở trong phòng khách.
2
安らぐ
やすらぐ
An tâm, thoải mái

家族かぞくごす時間じかんが、こころやすらぐひとときだ。

Thời gian trải qua cùng với gia đình là lúc tôi cảm thấy thoải mái nhất.
3
憩う
いこう
Nghỉ ngơi và thư giãn

天気てんきがいいは、公園こうえんどもたちといこう。

Hôm thời tiết đẹp tôi sẽ thư giãn cùng với những đứa trẻ ở công viên.
4
だらだら<する>
Lười biếng, nằm ườn, chây lười

いちにちちゅうだらだらごすと、余計よけいつかれてしまう。

Nằm ườn cả ngày lại khiến mệt mỏi hơn.
5
横になる
よこになる
Nằm, ngả lưng

よこになったら、ついうとうとしてしまった。

Sau khi nằm xuống, tôi đã chìm vào giấc ngủ.
6
一息入れる
ひといきいれる
Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao

コーヒーをみながら一息ひといきれる。

Tôi vừa uống cà phê vừa nghỉ giải lao.
7
ブレイク<する>
Nghỉ giải lao, đột ngột nổi tiếng

音楽おんがくを聴きながら、コーヒーでブレイクする。
いま、この歌手かしゅがブレイクしている。

①Tôi vừa nhạc, vừa uống cà phê để giải lao. ②Ca sĩ này đang nổi như cồn.
8
一眠り<する>
ひとねむり<する>
Chợp mắt

目的もくてきくまで、一眠ひとねむりしよう。

Hãy chợp mắt một lúc cho đến khi chúng ta đến đích.
9
一段落<する>
いちだんらく<する>
Tạm dừng, nghỉ ngắt quãng

仕事しごと一段落いちだんらくしたので、やすみをとった。

Vì công việc đang bị tam dừng nên tôi được nghỉ.
10
一休み<する>
ひとやすみ<する>
Nghỉ ngơi

そこにすわって、一休ひとやすみしようか。

Hãy ngồi ở đây và nghỉ ngơi một lát.
11
紛れる
まぎれる
Phân tâm/Lẫn với thứ khác

いえでゆったりほんむだけでまぎれる。
友人ゆうじんが、ひとごみにまぎれてしまった。

①Chỉ vì thư giãn đọc sách trong nhà nên dễ bị phân tâm. ② Bạn tôi bị lẫn vào trong đám đông.
12
投げ出す
なげだす
Ném đi, từ bỏ

飛行機ひこうきのシートがひろかったので、あし投げ出なげだしてすわった。
仕事しごと投げ出なげだしてたびたい。

①Vì ghế máy bay rộng nên tôi vác chân lên ghế. ②Tôi muốn vứt bỏ hết công việc mà đi du lịch.
13
外出<する>
がいしゅつ<する>
Ra ngoài

やすみのはいつも外出がいしゅつする。

Tôi thường ra ngoài vào ngày nghỉ.
14
帰宅<する>
きたく<する>
Quay về nhà

休日きゅうじつは、かけてもはやめに帰宅きたくする。

Vào ngày nghỉ, dù có ra ngoài tôi cũng về nhà sớm.
15
引きこもる
ひきこもる
Ở trong nhà, không ra ngoài

休日きゅうじつそとず、きこもっているような状態じょうたいだ。

Tôi không ra ngoài vào ngày nghỉ mà chỉ ở nhà.
16
慣らす
ならす
Làm quen với

土曜どようよるはアメリカ映画えいがて、みみ英語えいごらしている。

Tối thứ 7 tôi thường xem phim Mỹ để tập nghe Tiếng Anh cho quen.
17
日なた
ひなた
Mặt trời

ねこなたでうとうとしている。

Chú mèo đang ngủ gật dưới ánh mặt trời.
18
精神的な
せいしんてきな
Tinh thần

最近さいきん精神せいしんてきつかれているので、リラックスしたい。

Dạo gần đây cảm thấy tinh thần mệt mỏi nên tôi muốn nghỉ ngơi.
19
心底
しんそこ
Thật tâm, thật sự

家族かぞく一緒いっしょにいると、心底しんそこしあわせだとおもう。

Lúc ở cùng gia đình tôi thật sự cảm thấy hạnh phúc.
20
もっぱら
Hầu hết, chủ yếu

天気てんきのいいは、もっぱらテニスをしている。

Vào những ngày đẹp trời hầu như tôi thường chơi tennis.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday