Từ vựng N1 - Chủ đề Tại nơi du lịch

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 9 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
片言
かたこと
nói dứt đoạn, bập bõm

たとえ片言かたことでも現地げんち言葉ことば使つかってみる。

Cho dù nói bập bõm thì tôi cũng muốn thử nói tiếng địa phương
2
身振り手振り
みぶりてぶり
điệu bộ cử chỉ

みせでは身振みぶ手振てぶりでなんとか注文ちゅうもんつうじた。

Tôi quản lý việc đặt món ở cửa hàng thông qua cử chỉ tay
3
疎通<する>
そつう<する>
thấu hiểu

ジェスチャーで意思いし疎通そつうはかる。

Thấu hiểu mục đích của người khác thông qua cử chỉ bằng tay
4
先入観
せんにゅうかん
thành kiến, định kiến

先入観せんにゅうかんたずに、いろいろなひとせっする。

Tôi không có thành kiến gì khi tiếp xúc với nhiều kiểu người
5
もてなす
tiếp đãi, đối đãi

現地げんちひとあたたかくもてなされた。

Tôi được tiếp đãi nồng ấm từ người dân địa phương
6
人情
にんじょう
tình người, sự tốt bụng

いろいろなところあたたかい人情にんじょうれた。

Tôi đã trải nghiệm lòng tốt của mọi người ở nhiều nơi
7
目の当たり
まのあたり
trước mắt, trực tiếp

日本にほんとの習慣しゅうかんちがいをとうたリにした。

Tôi trực tiếp thấy sự khác biệt của phong tục tập quán của Nhật Bản
8
勝る
まさる
áp đảo hơn, vượt trội

たびると、注意ちゅういりょくより好奇こうきしんまさる。

Khi đi du lịch thì tính hiếu kì áp đảo sự chú ý
9
異国
いこく
nước ngoài, nước xa lạ

異国いこく文化ぶんかこころからたのしむ。

Tận hưởng văn hóa nước ngoài bằng cả trái tim
10
融合<する>
ゆうごう<する>
sự dung hợp, pha trộn

このくにでは東西とうざい文化ぶんか融合ゆうごうしている。

Văn hóa Đông Tây pha trộn với nhau ở đất nước này
11
手違い
てちがい
sai lầm, lỗi nhỏ

ホテルの予約よやくで、旅行りょこう会社かいしゃ手違てちがいがあった。

Có sai lầm của công ty du lịch khi đặt chỗ khách sạn
12
まごつく
do dự, ngập ngừng

注文ちゅうもん仕方しかたからず、まごついてしまった。

Tôi không biết cách thức để đặt hàng nên đã do dự
13
右往左往<する>
うおうさおう<する>
đi ngược đi xuôi

途中とちゅう財布さいふとして右往左往うおうさおうした。

Tôi làm rơi ví giữa đường nên đã đi ngược đi xuôi (để tìm)
14
さまよう
loanh quanh, lạc lỗi

みちまよって、よるまちをさまよった。

Tôi bị lạc đường và đã đi loanh quanh ở phố đêm
15
撮影<する>
さつえい<する>
chụp ảnh

歴史れきしてき建物たてものをバックに写真しゃしん撮影さつえいした。

Tôi chụp một bức ảnh tòa nhà lịch sử để làm nền.
16
とどめる
lưu ý, dừng lại

たくさんの思い出おもいで記憶きおくにとどめたい。

Tôi muốn lưu lại nhiều ý nghĩ vào trong kí ức
17
鮮明な
せんめいな
tươi sáng

うつくしい風景ふうけい記憶きおく鮮明せんめいなにのこった。

Phong cảnh tươi sáng còn lưu lại rất rõ trong kí ức
18
オーロラ
cực quang

一生いっしょういちでいいからオーロラをてみたい。

Tôi muốn nhìn thấy cực quang một lần trong cuộc đời
19
きらびやかな
rực rỡ

建物たてものはいると、当時とうじのきらびやかな光景こうけい想像そうぞうできた。

Khi tôi bước vào tòa nhà, tôi có thể tưởng tượng ra một cảnh tượng rực rỡ vào thời điểm đó
20
感無量
かんむりょう
ngập tràn cảm xúc, xúc động

幸運こううんにもオーロラがられて感無量かんむりょうだ。

Thật may mắn khi nhìn thấy cực quang, thật là ngập tràn cảm xúc
21
満喫<する>
まんきつ<する>
tận hưởng, có đủ

7はく8にちたびで、ヨーロッパを満喫まんきつすることができた。

Tôi có thể tận hưởng Châu Âu với 8 ngày 7 đêm ở lại
22
こぐ
chèo, lái

ボートをこいで、みずうみめぐった。

Tôi chèo thuyền đi xung quanh hồ
23
潜る
もぐる
lặn

うみもぐると、あお黄色きいろさかなたちがたくさんおよいでいた。

Khi lặn xuống biển, có rất nhiều cá màu xanh và vàng đang bơi
24
用心深い
ようじんぶか
cẩn thận, cẩn trọng, chú ý

旅行りょこうさきでは用心深ようじんぶかいくらいがちょうどいい。

Trước khi đi du lịch bạn nên thận trọng vừa đủ
25
おちおち[〜ない]
yên lặng, yên bình

タイトなスケジュールで、おちおちお茶もんでいられない。

Tôi không thể uống trà một cách yên bình khi lịch làm việc chật kín
26
いっそ
có thể là

このくに気に入きにいった。いっそんでみようか。

Tôi quan tâm tới đất nước này, có thể tôi sẽ thử sống ở đó
27
永住<する>
えいじゅう<する>
sinh sống vĩnh viễn

ここに永住えいじゅうしたいという日本人にほんじんおおいそうだ。

Nhiều người Nhật Bản muốn sinh sống vĩnh viễn ở đây
28
別荘
べっそう
biệt thự, nhà nghỉ

いつか、ここに別荘べっそうてたらうれしい。

Một ngày nào đó có một biệt thự ở đây thì thật hạnh phúc
29
懲りる
こりる
học được một bài học, nhớ đời

トラブルがおおすぎて、もう旅行りょこうりた。

Có rất nhiều rắc rối, quả là một chuyến du lịch nhớ đời



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday