Từ vựng N1 - Chủ đề Người quen

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 1 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
えん
Định mệnh, duyên, giao tình

彼女かのじょとはバイトがえん知り合しりあった。
②あんなひととはいますぐにでもえんりたい。

①Tôi đã gặp gỡ cô ấy nhân cơ hội ở một công việc bán thời gian. ②Tôi muốn cắt đứt giao tình với kẻ như thế ngay lúc này.
2
一見<する>
いっけん<する>
Thoáng qua

あのひと一見いっけんこわそうだが、面白おもしろひとだ。

Người đó mới nhìn thoáng qua thì trông có vẻ đáng sợ, nhưng lại là người rất thú vị.
3
恐縮<する>
きょうしゅく<する>
Không dám, xin bỏ qua cho/Cảm ơn vì…

わざわざお電話でんわをいただき、恐縮きょうしゅくです。

Rất cảm ơn bạn vì đã dành thời gian gọi điện cho tôi.
4
思いやり
おもいやり
Quan tâm, để ý, sự thông cảm, cảm thông

彼女かのじょだれに対してもおもいやりをってせっする。

Cô ấy đối xử tử tế với bất cứ ai. (~に思いやりを持って接する: treat ~ delicately = đối xử tử tế, khéo léo với..)
5
気配り<する>
きくばり<する>
ân cần, chu đáo, quan tâm

みんながかれのことを気配きくばりができるひとだとう。

Mọi người nói anh ấy là người biết quan tâm đến người khác.
6
打ち解ける
うちとける
mở lòng, cởi mở thân quen (gỡ bỏ sự cảnh giác ngại ngùng, trở nên thân thiết)

かれとははじめてったが、すぐに打ち解うちとけることができた。

Tuy mới lần đầu gặp anh ấy, nhưng chúng tôi có thể trò chuyện cởi mở ngay.
7
好意
こうい
có thiện ý, có cảm tình

はじめてったときから、かれ好意こういいている。

Từ khi gặp nhau lần đầu, thì tôi đã có cảm tình với anh ấy.
8
色気
いろけ
có sức hút, sức lôi cuốn, sức hấp dẫn, mê hoặc

あのひと色気いろけがあって、同性どうせいからても魅力みりょくてきだ。

Người đó rất sexy hấp dẫn, ngay cả người cùng giới mà thấy cũng bị cuốn hút, mê hoặc.
9
見栄
みえ
diện mạo, dáng điệu, dáng vẻ, thể hiện ra

きなひとまえでは見栄みえりたがるものだ。

Đứng trước người mình thích, thì hay muốn thể hiện.
10
見栄っ張り
みえっぱり
phô trương, khoe khoang khoác lác, muốn thể hiện, nổ, rỗng tuếch

かれがあれほど見栄っ張みえっぱりだとはおもわなかった。

Tôi không bao giờ nghĩ anh ấy là người khoe khoang khoác lác như thế.
11
人違い
ひとちがい
nhầm người

知り合しりあいだとおもってこえをかけたら、人違ひとちがいだった。Đangnghĩnhầmkara

Tôi gọi anh ấy vì tưởng là người quen, nhưng hóa ra đã nhầm người.
12
勘違い<する>
かんちがい<する>
phán đoán sai lầm, nhận lầm, hiểu nhầm

かれ彼女かのじょやさしさを好意こうい勘違かんちがいしているらしい。

Anh ấy dường như đã hiểu nhầm lòng tốt của cô ấy là có tình cảm với mình
13
根も葉もない
ねもはもない
vô căn cứ, không có cơ sở

かれらが付き合つきあっているなんて、もないうわさだ。

Cái chuyện mà bọn họ đang cặp bồ là lời đồn vô căn cứ thôi.
14
初耳
はつみみ
cái mới nghe lần đầu

あの二人ふたり姉妹しまいとは初耳はつみみだ。

Chuyện 2 người đó là chị em thì tôi mới nghe lần đầu.
15
惑わす
まどわす
đâm đầu mù quáng, làm mờ mắt, làm bối rối

周囲しゅういひとたちが、彼女かのじょ魅力みりょくまどわされている。

Mọi người xung quanh đã bị bối rối bởi sức hút của cô ấy.
16
早口
はやくち
nhanh mồm nhanh miệng, nói rất nhanh, nói liến thoắng

彼女かのじょ早口はやくちで、時々ときどきなにっているかからない。

Cô ấy nói rất nhanh, thỉnh thoảng tôi cũng không hiểu cô ấy đang nói cái gì.
17
生やす
はやす
mọc (râu), đeo/cắm (sừng), gây ra (mốc), phát huy (năng lực)

おとこひとはひげをやすと、イメージがおおきくわる。

Khi người đàn ông mọc râu, hình ảnh của anh ấy sẽ thay đổi đáng kể.
18
いじる
bồn chồn, lo lắng, mân mê/vo (tóc)

あのはいつも髪の毛かみのけをいじっている。

Đứa trẻ đó lúc nào cũng mân mê vuốt tóc mình.
19
揺する
ゆする
rung, lắc, đu đưa, lay động..

知人ちじんからだするくせになってしかたない。

Cái tật mà rung đùi của người thân làm tôi không chịu nổi.
20
心得る
こころえる
am tường, hiểu biết

かれらは大人おとなとしてのマナーを心得こころえている。

Họ am tường các lề thói (lối cư xử) như người lớn.
21
欠く
かく
thiếu

礼儀れいぎくようなひととはかかわりたくない。

Tôi không muốn liên quan tới những người thiếu lễ nghĩa.
22
おもむろに
chầm chậm, nhẹ nhàng êm ái

かれはおもむろに右手みぎてして、握手あくしゅもとめた。

Anh ấy từ từ đưa tay phải ra rồi đề nghị bắt tay.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday