Từ vựng N1 - Chủ đề Nấu ăn

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 3 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
手順
てじゅん
Quy trình

手順てじゅんよく料理りょうりを5ひんつくった。

Tôi đã nấu 5 món theo đúng quy trình.
2
香辛料
こうしんりょう
Hương vị, gia vị

最近さいきん海外かいがい香辛料こうしんりょうもよく使つかっている。

Gần đây, tôi thường sử dụng gia vị của nước ngoài.
3
シール
Tem, nhãn, màng bọc niêm phong

調味ちょうみりょう賞味しょうみ期限きげんいたシールをっておく。

Tôi đã dán nhãn có ghi hạn sử dụng trên gia vị.
4
吟味<する>
ぎんみ<する>
Nếm thử, thử nghiệm, kiểm định

材料ざいりょう吟味ぎんみした料理りょうりは、やはりおいしい。

Món ăn đã kiểm định chất lượng quả thực là rất ngon.
5
不可欠な
ふかけつな
Không thể thiếu

おいしい料理りょうりつくるには、愛情あいじょう不可欠ふかけつだ。

Tình cảm là điều không thể thiếu để nấu một món ăn ngon.
6
代用<する>
だいよう<する>
Thay thế

にんじんがなかったので、かぼちゃを代用だいようした。

Vì không có cà rốt nên tôi đã dùng bí đỏ để thay thế.
7
加工<する>
かこう<する>
Gia công, sản xuất

なま野菜やさいはいらなければ、加工かこうしたまつりもいい。

Nếu không có thực phẩm tươi thực phẩm đã chế biến cũng được.
8
浸す
ひたす
Nhúng vào, ngâm vào

ったたまねぎをみずひたしておく。

Tôi ngâm hành tây đã cắt vào nước.
9
むしる
Nhổ, hái, kéo, bóc

とうもろこしのかわをむしる。

Tôi bóc vỏ bắp.
10
しんなり[と] <する>
Mềm, dẻo, nhũn

ゆでた野菜やさいがしんなりとした。

Rau đã luộc trở nên mềm hơn.
11
ねた
Nguyên liệu, thành phần/Câu chuyện

①この寿司すしはねたがいい。
②この芸人げいにんのねたはつまらない。

①Nguyên liệu ở quán sushi này rất ngon. ②Câu chuyện của người nghệ nhân này chán không chịu được.
12
練る
ねる
①Trộn, nhào nặn ②Đầu tư trí óc và trau chuốt

こまかくった野菜やさいとひ誚をぜて、よくる。
料理りょうりのアイディアを十分じゅうぶんる。

①Trộn rau đã thái nhỏ với thịt băm và trộn kỹ. ②Trau chuốt kỹ lưỡng các ý tưởng nấu ăn.
13
丸める
まるめる
Cuộn tròn, vo tròn

ひき肉をすこしずつってまるめる。

Lấy từng chút thịt băm nhỏ và vo tròn lại.
14
丸ごと
まるごと
Nguyên vẹn, toàn bộ

じゃがいもをまるごとゆでる。

Luộc toàn bộ khoai tây.
15
とろける
Tan chảy

チーズがとろけるまでねつくわえる。

Nấu cho đến khi phomai tan chảy ra.
16
沸騰<する>
ふっとう<する>
Sôi, sủi tăm

お湯が沸騰ふっとうする直前ちょくぜんめる。

Tắt lửa ngay trước khi nước sôi.
17
かき回す
かきまわす
Xào, khuấy đảo, khuấy

げないように時々ときどきしずかにかき回す。

Thi thoảng khuấy nhẹ nhàng để khỏi cháy.
18
腕前
うでまえ
Khả năng, năng khiếu

いえ友達ともだちんで、料理りょうり腕前うでまえ披露ひろうする。

Tôi mời bạn đến nhà chơi và trình diễn khả năng nấu nướng của mình.
19
口ずさむ
くちずさむ
Hát thầm, nhẩm theo

おっとうたくちずさむながら料理りょうりつくる。

Chồng tôi vừa nấu ăn vừa nhầm theo lời bài hát.
20
手際
てぎわ
Khéo léo

おっと母親ははおやから料理りょうり手際てぎわがいいとめられた。

Tôi được mẹ chồng khen vì nấu ăn khéo.
21
漂う
ただよう
Toát ra, tỏa ra

キッチンからいいにおいがただよってきた。

Có mùi gì rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
22
焦げ臭い
こげくさい
Mùi khét

キッチンから焦げ臭こげくさいにおいがする。

Có mùi khét tỏa ra từ nhà bếp.
23
うんと
Nhiều, rất nhiều

「お母さん、これ、おいしい!」
はは「たくさんつくったから、うんとベてね。」

Con: Mẹ ơi, cái này ngon lắm. Mẹ: Mẹ đã làm rất nhiều nên con ăn nhiều vào nhé.
24
濃厚な
のうこうな
Đậm, dày

濃厚のうこうあじがこの料理りょうり特徴とくちょうだ。

Vị đậm là đặc trưng của món ăn này.
25
つまむ
Túm,tóm/Véo

ざかけのまえに、すこしつまんで味見あじみをする。
へんにおいがしてはなをつまんだ。

①Lấy một ít và nếm thử trước khi bày biện món ăn. ②Có mùi lạ nên tôi đã bịt mũi lại.
26
口が肥える
くちがこえる
Sành ăn

くちえていないと、料理りょうり上手じょうずにはなれない。

Nếu không sành ăn thì không thể nấu ăn giỏi.
27
盛り付ける
もりつける
Bày biện

料理りょうり上手じょうず盛り付もりつけるだけで、おいしそうにえる。

Chỉ cần bày biện đẹp thì có thể làm cho món ăn ngon hơn.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday