Từ vựng N1 - Chủ đề Hình ảnh tiêu cực

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 12 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
ネガティブな
tiêu cực

ネガティブなかんがえからはなにまれない。

Không có thứ gì có thể sinh ra từ những suy nghĩ tiêu cực cả.
2
見苦しい
みぐるしい
xấu, vô duyên

かれいさぎよくない態度たいどは、とても見苦みぐるしい。

Thái độ quá đáng của anh ấy thật là vô duyên.
3
ややこしい
lộn xộn

あのひとはなしはややこしくて、よくわからない。

Câu chuyện của người đó thật lộn xộn nên tôi không hiểu lắm.
4
悲惨な
ひさんな
bi thảm

悲惨ひさん光景こうけいて、むねいたくなった。

Tôi cảm thấy rất buồn khi thấy quang cảnh bi thảm đó.
5
みすぼらしい
khốn khổ, nghèo nàn

みすぼらしい格好かっこうかけるのはやめなさい。

Hãy ngừng việc đi ra ngoài với bộ dáng nghèo đói đó đi.
6
乏しい
とぼしい
thiếu sót

自分じぶんくにに関する知識ちしきとぼしくて、なさけない。

Tôi cảm thấy thật buồn vì kiến thức của mình về đất nước quá thiếu sót
7
貧弱な
ひんじゃくな
nghèo đói

おとうとはやせていて、貧弱ひんじゃく体格たいかくだ。

Bộ dạng của đứa em trai tôi thật gầy gò và nghèo đói.
8
汚らわしい
けがらわしい
bẩn thỉu

そんなはなしくのもけがらわしい。

Mấy chuyện kia chỉ cần nghe thôi đã thấy bẩn thỉu rồi.
9
いやらしい
đáng ghét, thô lỗ

いやらしいつきのおとこ彼女かのじょている。

Một người đàn ông với ánh mắt thô lỗ đang nhìn cô ấy.
10
卑しい
いやしい
đê tiện, thấp kém

かれとくをすることばかりかんがえていて、いやしいひとだ。

Anh ta lúc nào cũng chỉ nghĩ đến lợi ích, thật là một người thấp kém.
11
希薄な
きはくな
mỏng manh, yếu ớt

彼女かのじょ頑張がんばろうという気持きもちが希薄きはくだ。

Quyết tâm cố gắng của cô ấy thật yếu ớt.
12
つきなみな
nhàm chán, tầm thường

かんがえても月並つきなみなアイディアしかてこない。

Dù tôi có suy nghĩ đến mức nào thì cũng chỉ đưa ra được những ý tưởng nhàm chàn.
13
ぶっきらぼうな
lỗ mãng, cộc cằn

彼女かのじょのぶっきらぼうな話し方はなしかた印象いんしょうわるい。

Cách nói năng lỗ mãng của cô ấy gây ấn tượng xấu.
14
むっつり[と]<する>

彼女かのじょおこっているのか、むっつりしている。

Cô ấy im lặng, chắc là đang tức giận.
15
不細工な
ぶさいくな
xấu xí

せっかく人形にんぎょうつくったが、すこ不細工ぶさいくだ。

Tôi đã mất công làm ra con búp bê nhưng nó lại hơi xấu.
16
つれない
lãnh đạm. Thờ ơ

友達ともだちなのに、そんなつれないことわないで。

Là bạn bè thì đừng nói những lời thờ ơ như thế.
17
しぼむ
tan tành

なん失敗しっぱいして、ゆめがしぼんでしまった。

Giấc mơ của tôi tan tành sau bao nhiêu lần thất bại.
18
あやふやな
mập mờ

いつまでもあやふやな態度たいどるのはよくない。

Lúc nào cũng giữ thái độ mập mờ là không tốt.
19
生ぬるい
なまぬるい
nhạt nhẽo, mềm mỏng

部長ぶちょうしかかたなまぬるい。
②このビールはなまぬるくておいしくない。

①Cách trưởng phòng mắng người rất mềm mỏng. ② Cốc bia này không ngon vì quá nhạt.
20
無礼<な>
ぶれい<な>
bất lịch sự

かれひとにあいさつもせず、無礼ぶれい態度たいどだ。

Anh ta không bao giờ chào người khác, thật là bất lịch sự.
21
気取る
きどる
kênh kiệu

あのひと気取きどっていて、はなしかけづらい。

Người kia rất kênh kiêu nên khó bắt chuyện.
22
近寄りがたい
ちかよりがたい
khó gần

社長しゃちょうこわそうで近寄ちかよりがたい。

Giám đốc trông có vẻ đáng sợ và khó gần.
23
ちやほや<する>
nuông chiều

いもうと末っ子すえっこで、家族かぞくにちやほやされてそだった。

Em gái tôi là con út nên được mọi người trong gia đình nuông chiều.
24
窮屈な
きゅうくつな
chật/ không thoải mái

①このくつ窮屈きゅうくつで、あしいたくなる。
昨日きのうのパーティーは初対面しょたいめんひとばかりで窮屈きゅうくつおもいをした。

① Đôi giày này quá chật làm chân tôi thấy đau. ② Hôm qua ở bữa tiệc không có ai mà tôi quen nên tôi đã cảm thấy không thoải mái.
25
ヤバい
rất tệ

今回こんかいのテストの点数てんすうはヤバい。どうしよう。

Điểm bài kiểm hôm nay tệ quá. Làm sao bây giờ?
26
どん底
どんぞこ
tậm đáy

いま人生じんせいのどん底だ。これからくなっていくだろう。

Bây giờ cuộc sống của tôi đang ở tận đáy. Nhưng chắc từ giờ sẽ tốt hơn.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday