Từ vựng N1 - Chủ đề Trường học

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 4 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
創立<する>
そうりつ<する>
Thành lập, sáng lập, xây dựng

この学校がっこうはおよそ100ねんまえ創立そうりつされた。

Trường học này được thành lập từ 100 năm trước.
2
〜周年
~しゅうねん
Kỉ niệm.. Năm

母校ぼこう来年らいねん創立そうりつ100しゅうねんむかえる。

Trường cũ của tôi đón kỉ niệm 100 năm thành lập.
3
重んじる
おもんじる
Giá trị, quý trọng, coi trọng

この学校がっこうではひとひとのつながりをおもんじている。

Trường học này coi trọng sự kết nối giữa con người với nhau.
4
掲げる
かかげる
Đặt/Giương, treo lên

えい大学だいがく学生がくせいもとめる教育きょういく方針ほうしん目標もくひょうかかげてだいる。
国旗こっきかかげて祝日しゅくじついわう。

①Trường học A đặt phương châm và mục tiêu giáo dục mà học sinh mong muốn. ②Treo quốc kì để chúc mừng ngày lễ.
5
禁じる
きんじる
Cấm, nghiêm cấm

校長こうちょう安全あんぜんのため、自転車じてんしゃ通学つうがくきんじた。

Để đảm bảo an toàn, hiệu trưởng cấm học sinh đi học bằng xe đạp.
6
見なす
みなす
Xem như là, coi như là

理由りゆうなく30分以上いじょう遅刻ちこくした場合ばあい欠席けっせきなす。

Trường hợp đi trễ hơn 30 phút mà không có lí do thì xem như vắng mặt.
7
募る
つのる
Chiêu mộ/Ngày càng mạnh, dữ dội

日本にほんおおくの大学だいがく世界中せかいじゅうから学生がくせいつのっている。
留学りゅうがくしたいというおもいが日に日ひにひつのる。

①Rất nhiều trường đại học của Nhật Bản chiêu mộ học sinh từ các nước trên thế giới. ②Ý nghĩ muốn đi du học ngày càng mãnh liệt.
8
共学
きょうがく
Học chung

わたし高校こうこう以前いぜん女子じょしこうだったが、いま共学きょうがくになった。

Trường học của tôi mặc dù ngày trước chỉ nữ nhưng bây giờ đã học chung rồi.
9
在籍<する>
ざいせき<する>
tại tịch, đang làm, đang học

本校ほんこうにはやく500にん学生がくせい在籍ざいせきしている。

Trường học của chúng tôi có khoảng 500 học sinh đang theo học.
10
総数
そうすう
Tổng số

A大学だいがく学生がくせい総数そうすうのうち、女子じょしが3ぶんの2をめている。

Tổng số học sinh của trường A chiếm 2/3 là nữ.
11
見込み
みこみ
Khả năng, dự đoán

来年らいねん3がつ学校がっこう卒業そつぎょうする見込みこみだ。

Khoảng tháng 3 năm sau tôi sẽ tốt nghiệp.
12
課程
かてい
Khóa học

一般いっぱんてきには、高校こうこうは3ねんすべての課程かてい修了しゅうりょうする。

Thông thường, trung học phổ thông sẽ kết thúc toàn bộ khóa học trong 3 năm.
13
レッスン
Bài học

学校がっこうがえりに、ダンス教室きょうしつのレッスンにかよっている。

Sau khi học ở trường, tôi còn học khóa học nhảy.
14
ひとえに
Hoàn toàn là

卒業そつぎょうできたのは、ひとえに山田やまだ先生せんせいのおかげです。

Tôi có thể tốt nghiệp được hoàn toàn là nhờ thầy Yamada.
15
多数決
たすうけつ
Phần lớn, đa số

クラスのリーダーを多数決たすうけつで诀めた。

Chúng tôi đã quyết định lớp trưởng theo số đông.
16
指名<する>
しめい<する>
Chỉ định

担任たんにん先生せんせいからリーダーに指名しめいされた。

Tôi được chỉ định làm leader từ thầy chủ nhiệm.
17
承認<する>
しょうにん<する>
Phê duyệt, thông qua, đồng ý

ダンス設立せつりつ学校がっこう承認しょうにんされた。

Việc thành lập câu lạc bộ dance đã được nhà trường phê duyệt.
18
漫然と<する>
まんぜんと<する>
Vu vơ, không có mục đích

学生がくせい時代じだいはただ漫然まんぜんごした。(ふく

Tôi đã trải qua thời học sinh hồn nhiên, vu vơ.
19
率先<する>
そっせん<する>
Làm gương, dẫn đầu

わたしはボランティア活動かつどう率先そっせんしてそくている。

Tôi luôn luôn dẫn đầu trong hoạt động tình nguyện.
20
指摘<する>
してき<する>
Chỉ ra

生活せいかつ態度たいど問題もんだいてん先生せんせい指摘してきされた。

Tôi được thầy giáo chỉ ra các điểm mấu chốt về thái độ sống.
21
名称
めいしょう
Tên gọi

すうねんまえにA大学だいがく名称めいしょう変更へんこうされた。

Tên của của trường đại học A đã được thay đổi vài năm trước.
22
恩師
おんし
Người thầy tôn kính

お世話になった恩師おんしこころから感謝かんしゃしている。

Tôi xin gửi lời cám ơn từ tận đáy lòng đến người thầy tôn kính của mình.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday