Từ vựng N1 - Chủ đề Công việc

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 5 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
適性
てきせい
Thích hợp,năng lực

仕事しごと適性てきせい考慮こうりょして人事じんじおこなう。

Tiến hành tổ chức nhân sự dựa trên năng lực công việc.
2
はかどる
Tiến triển thuận lợi

なかなか予定よていどおりに仕事しごとがはかどらない。

Công việc không tiến triển tốt như dự định.
3
手掛ける
てがける
Bắt tay vào làm

あたらしく手掛てがけるプロジェクトがたのしみだ。

Dự án mới mà tôi bắt tay vào làm là rất thú vị.
4
打ち込む
うちこむ
Tập trung vào/Ném, liệng

時間じかんわすれて、仕事しごと打ち込うちこむ。
相手あいてのコートにおもいきりボールを打ち込うちこんだ。

①Tôi tập trung vào công việc mà quên mất thời gian. ②Tôi ném dứt khoát quả bóng vào khung thành của đối thủ.
5
負う
おう
Gánh vác, chịu trách nhiệm

この仕事しごとおおきな責任せきにんうが、やりがいがある。

Công việc này có trách nhiệm rất lớn nhưng rất đáng làm.
6
先方
せんぽう
Bên phía kia, bên đối phương

具体ぐたいてきすすめるまえに、先方せんぽう意見いけんく。

Trước khi đi đến cụ thể thì xin hỏi ý kiến đối phương.
7
議題
ぎだい
Những việc phải làm, đề án hội nghị

今日きょう会議かいぎとく議題ぎだいはなさそうだ。

Dường như không có đề án hội nghị đặc biệt cho cuộc họp hôm nay.
8
了承<する>
りょうしょう<する>
Thấu hiểu, cảm thông

条件じょうけん次第しだい先方せんぽう了承りょうしょうしてくれるだろう。

Tùy thuộc vào điều kiện mà bên đối phương cũng có thể nhận được sự cảm thông.
9
出向く
でむく
Đi tới, đi gặp ai

本件ほんけん先方せんぽう出向でむいて交渉こうしょうする必要ひつようがある。

Sự việc chính này cần phải đi gặp phía bên kia và trao đổi.
10
手数
てすう
Phiền, tốn công

お手数をかけました。

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền.
11
承る
うけたまわる
Nghe, tiếp nhận (khiêm nhường ngữ của 聞く)

そのけんうけたまわりました。

Việc đó thì tôi đã nghe rồi.
12
例の
れいの
Thường lệ, như mọi khi, đã nói

れいけんは、その後いかがでしょうか。

Vấn đề đã nói trước đó thì sau đó như thế nào rồi?
13
取り急ぎ
とりいそぎ
vắn tắt, gấp gáp, vội vàng (vì đang bận)

取り急とりいそぎ、ご報告ほうこくまで。
取り急とりいそぎ、お礼まで。

・Tôi xin phép báo cáo vắn tắt.
・Tôi xin phép gửi lời cảm ơn vắn tắt.
(Được sử dụng nhiều trong thư hoặc email)
14
企画<する>
きかく<する>
Kế hoạch, lên kế hoạch

あたらしいキャンペーンを企画きかくする。

Tôi lên kế hoạch khuyến mãi mới.
15
受け持つ
うけもつ
Đảm nhiệm, đảm nhận, phụ trách

このプロジェクトを受け持うけもつことになった。

Tôi phụ trách dự án này.
16
分担<する>
ぶんたん<する>
Chia sẻ, gách vác

おなじセクションで仕事しごと分担ぶんたんする。

Chúng tôi sẽ chia sẻ công việc trong cùng một phần giống nhau.
17
連携<する>
れんけい<する>
Hợp tác, liên kết

どんな仕事しごと連携れんけいすることが重要じゅうようだ。

Công việc dù như thế nào thì việc hợp tác với nhau rất quan trọng.
18
連帯<する>
れんたい<する>
Đoàn kết, liên đới, cùng nhau

なにかミスがあったら、連帯れんたい責任せきにんう。

Nếu có lỗi gì xảy ra thì chúng ta cùng nhau chịu trách nhiệm.
19
組み込む
くみこむ
Nhúng, cho vào

宣伝せんでん予算よさん組み込くみこむ。

Tôi sẽ cho phí quảng cáo vào dự toán.
20
根回し<する>
ねまわし<する>
Thương lượng trước

交渉こうしょうするまえ根回ねまわししておこう。

Trước khi đàm phán thì chúng ta hãy thương lượng trước.
21
出社<する>
しゅっしゃ<する>
Đến công ty

出社しゅっしゃしてすぐに打ち合うちあわせがはじまった。

Vừa đến công ty thì cuộc họp lập tức bắt đầu.
22
代理<する>
だいり<する>
Đại diện, thay thế

部長ぶちょう代理だいり会議かいぎ出席しゅっせきすることになった。

Tôi đã đại diện trưởng phòng tham dự cuộc họp.
23
取り次ぐ
とりつぐ
Chuyển giao, truyền đạt

クライアントからの電話でんわ部長ぶちょう取り次とりついだ。

Đã chuyển điện thoại từ khách hàng đến trưởng phòng.
24
バトンタッチ<する>
Chuyển giao công việc, nhiệm vụ

仕事しごと担当たんとう新人しんじんにバトンタッチした。

Tôi đã chuyển giao việc phụ trách công việc cho người mới.
25
オファー<する>
Đề nghị

有名ゆうめいなデザイナーに仕事しごとをオファーした。

Tôi đề nghị người thiết kế nổi tiếng làm việc.
26
立腹<する>
りっぷく<する>
Bực mình, cáu giận

会社かいしゃ利益りえきり、社長しゃちょう立腹りっぷくしている。

Lợi nhuận công ty giảm, giám đốc đang cáu giận.
27
軽減<する>
けいげん<する>
Làm nhẹ, giảm bớt

いそがしすぎる。社員しゃいん負担ふたん軽減けいげんするべきだ。

Quá bận rộn, chúng ta nên giảm bớt gánh nặng cho nhân viên.
28
労力
ろうりょく
Hơi sức, công sức

予定よていよりプロジェクトがおおきくなり、労力ろうりょくりない。

Dự án trở nên lớn hơn so với kế hoạch, những nỗ lực là vẫn chưa đủ.
29
ノルマ
Chỉ tiêu sản xuất

仕事しごとのノルマがきつくて、退職たいしょくするひともいる。

Vì chỉ tiêu công việc quá khắt khe chặt chẽ nên có người nghỉ việc.
30
新入り
しんいり
Người mới, người tập sự

新入しんいりに仕事しごとおしえる。

Tôi sẽ chỉ việc cho người mới.
31
弱音
よわね
Than thở, nhút nhát

かれはどんなにむずかしい仕事しごとでも、一切いっさい弱音よわねかない。

Cho dù công việc có khó khăn đến mức nào thì anh ấy cũng không một chút than thở.
32
マンネリ
Lặp đi lặp lại, không có sáng tạo

部長ぶちょうのアイディアはマンネリにおちいっているとおもう。

Những ý tưởng của trường phòng cứ lặp đi lặp lại.
33
上の空
うわのそら
Mất tập trung, lơ đễnh

あさから上の空うわのそらで、部長ぶちょう注意ちゅういされた。

Từ sáng cứ lơ đễnh mất tập trung nên bị trưởng phòng để ý.
34
いやいや
Không bằng lòng, miễn cưỡng

いやいやする仕事しごとなら、めたほうがいい。

Nếu làm việc trong miễn cưỡng thì nên từ bỏ.
35
打ち上げ
うちあげ
xả stress

プロジェクトが無事ぶじわり、打ち上うちあげをした。

Dự án kết thúc thành công, chúng tôi đi xả stress.
36
兼ねる
かねる
Kiêm nhiệm, kết hợp

明日あしたかい送別そうべつかいねている。

Tiệc rượu ngày mai kết hợp luôn với tiệc chia tay.
37
差し支える
さしつかえる
Cản trở, trở ngại

さけみすぎると、翌日よくじつ仕事しごと差し支さしつかえる。

Nếu uống quá nhiều sẽ cản trở đến công việc ngày mai.
38
教訓
きょうくん
Bài học, rút ra bài học

今回こんかい反省はんせい教訓きょうくんに、つぎ頑張がんばろう。

Rút bài học từ lần tự kiểm điểm này và hãy cố gắng trong lần tiếp theo.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday