Từ vựng N1 - Chủ đề Việc nhà

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 3 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
てきばき[と] <する>
Nhanh chóng, mau lẹ

午前ごぜんちゅうにてきぱきと家事かじをこなす。

Tôi đã nhanh chóng hoàn thành công việc nhà vào buổi sáng.
2
山積み
やまづみ
Gian nan, nhiều như chất đống

毎日まいにちやらなければいけないことが山積やまづみだ。

Việc mà tôi phải làm mỗi ngày nhiều như chất đống.
3
寄せ集める
よせあつめる
Thu gom, tập hợp

落ち葉おちばいてあつめた。

Tôi dọn dẹp và thu gom lá rụng.
4
放り込む
ほうりこむ
Nhét vào trong, ném vào

たまった洗濯せんたくぶつ洗濯せんたく放り込ほうりこむ。

Tôi ném đống áo quần chất đống vào máy giặt.
5
放り出す
ほうりだす
Vứt ra, quẳng ra/ bỏ cuộc, từ bỏ

不燃ふねんごみをベランダに放り出ほうりだした。
つかれて家事かじ放り出ほうりだしたくなることがある。

①Tôi đã vứt rác không cháy được ra ban công. ②Tôi rất mệt nên thỉnh thoảng lại muốn từ bỏ không làm việc nhà.
6
あたふた<する>
Vội vã, cuống cuồng

突然とつぜん友達ともだちたずねてきて、あたふたした。

Đột nhiên bạn lại đến thăm làm tôi cuống cuồng cả lên.
7
不意<な>
ふい<な>
Đột nhiên, không ngờ tới

不意ふいきゃくで、いちにち予定よていくるってしまった。(ナ形)

Lịch trình của một ngày đã bị hủy do một vị khách không ngờ.
8
さらう
Nhặt, quét dọn

にわいけのごみをさらっててる。

Tôi đã nhặt rác trong ao vườn và đã vứt nó đi.
9
ごしごし[と]
Lau, chùi, cọ

風呂ふろゆかをごしごしとみがく。

Tôi cọ sàn phòng tắm.
10
跳ねる
はねる
Bắn/Nhảy

てんぷらをげていたら、あぶらねた。
ったばかりのさかな元気げんきねている。

①Khi chiên Tempura, tôi bị dầu bắn vào người. ②Con cá vừa bắt được nhảy rất khỏe.
11
引きずる
ひきずる
Kéo, Lưu uyến

ソファーをきずってどかし、掃除そうじした。

Tôi kéo ghế sofa để lau chùi nó.
12
圧縮<する>
あっしゅく<する>
Nén, ép

布団ふとんえたら、圧縮あっしゅくして押し入おしいれにれる。

Sau khi phơi khô chăn, tôi ép lại và cho vào tủ.
13
見当たる
みあたる
Nhìn thấy, tìm thấy

圧縮あっしゅくぶくろ見当みあたらない。どこにいたのだろう。

Tôi không tìm thấy cái túi chân không. Nó đang ở đâu nhỉ?
14
ぼやく
Phàn nàn, càu nhàu

つま育児いくじ大変たいへんだとぼやく。

Vợ tôi phàn nàn là chăm con vất vả.
15
しぶしぶ
Miễn cưỡng

おっとがしぶしぶ家事かじ手伝てつだってくれる。

Ông chồng tôi làm giúp việc nhà một cách miễn cưỡng.
16
おっくうな
Rắc rối, phức tạp

つかれていて、お湯をかすのもおっくうだ。

Tôi cảm thấy rất mệt. Đun nước nóng thật là rắc rối.
17
フィルター
Lọc, tấm lọc

エアコンのフィルターを掃除そうじしないといけない。

Tôi phải lau chùi tấm lọc của điều hòa.
18
丹念な
たんねんな
Tỉ mỉ, cẩn thận

年末ねんまつには時間じかんをかけて丹念たんねん掃除そうじする。

Tôi dọn dẹp nhà cửa thật kỹ lưỡng vào thời điểm cuối năm.
19
雑な
ざつな
Tạp nham, sơ sài

おっと掃除そうじざつこまる。

Cách dọn dẹp của chồng tôi thật sơ sài.
20
一苦労<する>
ひとくろう<する>
Rất khó khăn

換気扇かんきせん掃除そうじ一苦労ひとくろうだ。

Việc lau chùi quạt thông gió rất khó khăn
21
退治<する>
たいじ<する>
Tiêu diệt, hủy diệt

いえふるいので、むし退治たいじかせない。

Vì ngôi nhà đã cũ, nên việc diệt côn trùng là không thể thiếu.
22
始末<する>
しまつ<する>
Thu gom/Kết cục, kết quả

こわれた洗濯せんたく始末しまつした。
最近さいきんいそがしくて、うっかり夕食ゆうしょくのご飯をわすれる始末しまつだ。

①Tôi thu gom máy giặt đã hỏng. ②Dạo gần đây vì bận nên kết quả là không nghĩ ngợi gì đến chuyện nấu cơm.
23
びっしょり[と]
Ướt sũng

あつ掃除そうじをしたら、びっしょりとあせをかいた。

Người tôi ướt sũng toàn mồ hôi lúc dọn dẹp vào ngày trời nóng.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday