Từ vựng N1 - Chủ đề Nghỉ việc, chuyển chỗ làm

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 5 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
経歴
けいれき
Lý lịch làm việc, quá trình làm việc

転職てんしょくのために、これまでの経歴けいれきをまとめておく。

Vì chuyển việc, tôi tóm tắt quá trình làm việc của mình từ trước đến giờ.
2
キャリア
Nghề nghiệp

彼女かのじょ申し分もうしぶんないキャリアを武器ぶきだい企業きぎょう転職てんしょくした。

Cô ấy đã chuyển sang làm việc trong công ty lớn với ngành nghề không có chỗ chê.
3
生かす
いかす
Phát huy, tận dụng

えいしゃなら、これまでのキャリアを十分じゅうぶんかせるだろう。

Nếu là công ty A có lẽ sẽ có thể tận dụng hết những ngành nghề từ trước đến nay.
4
図る
はかる
Lập kế hoạch

課長かちょう外資がいしけい企業きぎょうへの転職てんしょくはかっバいるそうだ。

Trưởng phòng hình như đang lên kế hoạch chuyển việc sang công ty nước ngoài.
5
事業
じぎょう
Kinh doanh, công việc kinh doanh

自分じぶんあたらしい事業じぎょうはじめるのも選択肢せんたくしひとつだ。

Tự bản thân bắt đầu công việc kinh doanh mới chính là một lựa chọn.
6
起業<する>
きぎょう<する>
Khởi nghiệp

友人ゆうじん一緒いっしょ起業きぎょうするつもりだ。

Tôi dự định khởi nghiệp cùng với người bạn.
7
資金
しきん
Tiền vốn

あたらしいビジネスのための資金しきんあつめる。

Tôi sẽ tập hợp vốn để kinh doanh cái mới.
8
実業家
じつぎょうか
Nhà kinh doanh

実業じつぎょうとして活躍かつやくするのがわたしゆめだ。

Trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi.
9
共同
きょうどう
Cộng tác, chung, cùng nhau

まえ会社かいしゃ同僚どうりょう共同きょうどう会社かいしゃ設立せつりつした。

Tôi thành lập công ty chung với đồng nghiệp làm ở công ty trước.
10
野心
やしん
Tham vọng

成功せいこうするためには野心やしん必要ひつようだ。

Để thành công thì cần có tham vọng.
11
コネ
Mối quan hệ, con ông cháu cha

コネを使つかって、根回ねまわしをしておこう。

Sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi.
12
一か八か
いちかばちか
Làm đại, được ăn cả ngã về không

一度いちどめたからには、いちはちかでやってみよう。

Chính vì đã quyết định một lần rồi thì hãy thử làm đại đi.
13
承知<する>
しょうち<する>
Hiểu rõ, đồng ý

上司じょうし事情じじょうさっして、退職たいしょく承知しょうちしてくれた。

Cấp trên xem xét sự tình mà đồng ý cho tôi nghỉ việc.
14
提示<する>
ていじ<する>
Xuất trình, đề xuất

転職てんしょくさき会社かいしゃ条件じょうけん提示ていじした。

Tôi đã đề xuất điều kiện với công ty mà tôi chuyển việc.
15
サイドビジネス
Nghề tay trái

この会社かいしゃではサイドビジネスがみとめられている。

Tôi làm thêm nghề tay trái ở công ty này.
16
家業
かぎょう
Kinh doanh gia đình

退職たいしょくして家業かぎょうぐことになった。

Nghỉ việc công ty, tôi tiếp tục kinh doanh gia đình.
17
やり遂げる
やりとげる
Hoàn thành, xong xuôi

いまのプロジェクトをやり遂げてからめるつもりだ。

Sau khi dự án này hoàn thành tôi dự định sẽ nghỉ việc.
18
宛てる
あてる
Gửi đến

社長しゃちょうてて退職たいしょくねがいをいた。

Tôi viết thư xin nghỉ việc gửi đến giám đốc.
19
見計らう
みはからう
Suy đoán, cân nhắc chọn lựa

部長ぶちょう退職たいしょくはなしをするタイミングを見計みはからっている。

Tôi chọn thời gian phù hợp để nói chuyện nghỉ việc với trưởng phòng.
20
円満な
えんまんな
Trọn vẹn, êm đẹp

なんとか円満えんまん退社たいしゃできそうだ。

Dù thế nào đi nữa thì chắc là tôi có thể nghỉ việc êm đẹp.
21
後押し<する>
あとおし<する>
Ủng hộ, hậu thuẫn

先輩せんぱい転職てんしょく後押あとおししてくれた。

Tiền bối ủng hộ việc tôi chuyển việc.
22
引き継ぐ
ひきつぐ
Chuyển giao

退職たいしょくするまでに後輩こうはい仕事しごと引き継ひきつぐ。

Cho đến khi nghỉ việc tôi sẽ chuyển giao công việc cho tiền bối.
23
しくじる
Thất bại, lỗi lầm

さけでしくじって、菖になった。

Sau khi thất bại, uống rượu vào tôi đã cảm thấy tức giận.
24
解雇<する>
かいこ<する>
Sa thải

会社かいしゃ売り上うりあげが落ち込おちこみ、突然とつぜん解雇かいこされた。

Doanh thu công ty giảm sút, tôi đột nhiên bị sa thải.
25
ニート
Người trẻ tuổi không đi học cũng không có các hoạt động tìm việc

しばらくニートだったが、ふたたび就活をはじめた。

Lâu rồi không đi học hay tìm việc gì nhưng tôi đã bắt đầu tìm việc làm lại.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday