Từ vựng N1 - Chủ đề Giải trí

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 10 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
余暇
よか
thời gian rỗi, lúc rảnh rỗi

仕事しごといそがしくて、余暇よかたのしむ余裕よゆうがない。

Công việc của tôi rất bận đến mức tôi không đủ thời gian tận hưởng những lúc rảnh rỗi.
2
盛大な
せいだいな
hoành tráng

今年ことしなつ盛大せいだい音楽おんがくフェスティバルに参加さんかした。

Hè năm nay tôi đã tham gia một lễ hội âm nhạc rất hoành tráng.
3
成り行き
なりゆき
hậu quả, kết quả

成り行なりゆきで、友達ともだちとキャンプにくことになった。

Kết quả tôi quyết định đi cắm trại với bạn.
4
絶好<な>
ぜっこう<な>
tuyệt hảo, lý tưởng, tuyệt vời

当日とうじつ絶好ぜっこうのキャンプ日和ひよりだった。(名)

Hôm nay là một ngày tuyệt vời để đi cắm trại.
5
方々
ほうぼう
khắp nơi, mọi phía

キャンプじょう荷物にもつがなくなってしまい、方々かたがたさがした。

Tôi mất vali tại khu cắm trại và tôi đã tìm khắp mọi nơi.
6
バーベキュー
nướng thịt ngoài trời

自然しぜんなかでのバーベキューはひさしぶりだ。

Đã lâu rồi tôi không nướng thịt giữa thiên nhiên.
7
調達<する>
ちょうたつ<する>
mua sắm,cung cấp, điều động, huy động

キャンプじょうちかくのスーパーで、食料しょくりょうひん調達ちょうたつした。

Tôi mua thức ăn tại một siêu thị gần khu cắm trại.
8
野生
やせい
hoang dã

キャンプじょうには野生やせい動物どうぶつがいた。

Có động vật hoang dã tại khu cắm trại.
9
希少な
きしょうな
hiếm

たくさんの希少きしょう動物どうぶつ遭遇そうぐうした。

Tôi bắt gặp rất nhiều loài động vật quý hiếm.
10

tổ

もりなか動物どうぶつつけた。

Tôi tìm thấy tổ của một loài động vật trong rừng cây.
11
つばさ
cánh

みずうみ渡り鳥わたりどりつばさやすめていた。

Một chú chim di cư đang nghỉ cánh tại hồ.
12
遭遇<する>
そうぐう<する>
chạm trán, đụng độ

このあたりでくま遭遇そうぐうすることもあるらしい。

Bạn có thể bắt gặp gấu quanh đây.
13
摘む
つむ
chọn, nhặt

やまにはたくさんのはないていたので、んで持ち帰もちかえった。

Hoa nở khắp nơi trên núi nên tôi đã hái về một ít.
14
すいすい[と]
trơn tru

彼女かのじょはじめてのスケートだったのに、すいすいとすべった。

Đây là lần đầy tiên cô ấy trượt băng nhưng cô ấy đã có thể trượt rất trơn tru.
15
物体
ぶったい
vật thể

そら不思議ふしぎ物体ぶったいんでいた。

Một vật thể lạ đang bay trên bầu trời.
16
アトラクション
hấp dẫn, thu hút, công trình thú vị

この遊園ゆうえんには、どもがたのしめるアトラクションがおおい。

Khu vui chơi này có rất nhiều công trình thú vị mà trẻ em có thể chơi.
17
ジェットコースター
tàu lượn

このジェットコースターはこわいと評判ひょうばんだ。

Trò tàu lượn này được đánh giá là rất đáng sợ.
18
ちゅうちょ<する>
ngập ngừng, do dự

彼女かのじょはジェットコースターにるのをちゅうちょした。

Cô ta do dự không biết có nên lên tàu lượn không.
19
强がる
つよがる
tỏ ra mạnh mẽ

つよがっているが、じつかれたかところ苦手にがてのようだ。

Anh ấy đã cố tỏ ra mạnh mẽ nhưng thật ra anh ấy sợ độ cao.
20
操縦<する>
そうじゅう<する>
điều hành, lái

友達ともだち操縦そうじゅうする小型こがた飛行機ひこうきせてもらった。

Tôi leo lên một chiếc máy bay nhỏ mà bạn tôi đang lái.
21
あっけない
quá nhanh, không đủ

夏休なつやすみはとくたのしいこともなく、あっけなくわった。

Mùa hè kết thúc quá nhanh trong khi chưa có điều gì quá vui.
22
沈黙<する>
ちんもく<する>
trầm mặc, yên lặng

映画えいがわって、一同いちどうはしばらく沈黙ちんもくしていた。

Bộ phim kết thúc mọi người đều yên lặng một lúc lâu.
23
断念<する>
だんねん<する>
bỏ cuộc, từ bỏ

天候てんこうわるく、登山とざん断念だんねんした。

Vì thời tiết quá tệ nên tôi đã từ bỏ không đi leo núi nữa.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday