Từ vựng N1 - Chủ đề Chính trị

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 11 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
内閣
ないかく
nội các

あたらしい内閣ないかくのメンバーが決定けっていした。

Thành viên nội các mới đã được quyết định.
2
体制
たいせい
cơ chế

ようやくくにあたらしい体制たいせいととのった。

Cơ chế mới của nhà nước cuối cùng đã được thiết lập.
3
有力な
ゆうりょくな
có sức ảnh hưởng

有力ゆうりょく政治せいじ大臣だいじんえらばれた。

Một chính trị gia có tầm ảnh hưởng đã được chọn làm bộ trưởng.
4
声明<する>
せいめい<する>
lời tuyên bố, lời công bố

政府せいふからあたらしい方針ほうしんに関する声明せいめいされた。

Công bố của chính phủ về chính sách mới đã được đưa ra.
5
会見<する>
かいけん<する>
họp báo

首相しゅしょうがマスコミのまえ会見かいけんした。

Thủ tướng tổ chức họp báo với truyền thông.
6
意向
いこう
dự định, ý muốn

くにのトップとしての意向いこう国民こくみんつたえる。

Anh ta chia sẻ dự định của mình cùng người dân với tư cách là một người lãnh đạo đất nước.
7
弁明<する>
べんめい<する>
biện minh

A議員ぎいん自身じしん問題もんだい発言はつげん弁明べんめいした。

Nghị viên A biện minh về báo cáo sự cố của mình.
8
明かす
あかす
Tiết lộ/ trôi qua

首相しゅしょう今後こんご外国がいこく訪問ほうもん予定よていかした。
緊急きんきゅう国会こっかい長引ながびき、とうとうよるかした。

①Thủ tướng chia sẻ về kế hoạch ghé thăm các nước bạn của mình. ② Quốc hội khẩn cấp kéo dài suốt cả một đêm.
9
率いる
ひきいる
dẫn đầu, đi tiên phong

人気にんきのある政治せいじひきいるあたらしい政党せいとう誕生たんじょうした。

Một đảng mới với người đứng đầu là một chính trị gia nổi tiếng đã được hình thành.
10
結成<する>
けっせい<する>
tạo thành

このところ、次々つぎつぎあたらしい政党せいとう結成けっせいされている。

Gần đây, chúng ta chứng kiến sự hình thành của rất nhiều đảng.
11
保守的な
ほしゅてきな
bảo thủ

候補こうほしゃなかには保守ほしゅてきかんがえを若者わかものおおい。

Có rất nhiều người trẻ với lối suy nghĩ bảo thủ trong số các ứng viên.
12
極端<な>
きょくたん<な>
cực đoan, cực kỳ

極端きょくたんかんがえは人々ひとびと理解りかいされにくい。(ナ形)

Những người có suy nghĩ cực đoạn sẽ không được nhiều người thấu hiểu.
13
賢明な
けんめいな
thông minh

政府せいふ賢明けんめい判断はんだんのぞまれる。

Chúng ta chờ đợi những quyết định khôn ngoan từ phía chính phủ.
14
思惑
おもわく
ý kiến

大臣だいじん思惑おもわく不明ふめいだ。

Không rõ ý kiến của bộ trưởng .
15
うやむやな
không rõ ràng, mập mờ

何事なにごともうやむやなままにするのはよくない。

Giữ mọi thứ mập mờ là điều không tốt.
16
可決<する>
かけつ<する>
phê chuẩn, tán thành

国会こっかいあたらしい法律ほうりつあん可決かけつされた。

Quốc hội đã thông qua đề án luật mới.
17
押し切る
おしきる
quyết tâm đến cùng, áp đảo

野党やとう反対はんたい押し切おしきられた。

Sự phản đối của đảng đối lập đã bị áp đảo.
18
委ねる
ゆだねる
giao phó

この問題もんだいに関する判断はんだん国民こくみんゆだねる。

Quyết định về vấn đề này được giao phó cho người dân.
19
当選<する>
とうせん<する>

今回(こんかい)選挙(せんきょ)(おお)くの新人(しんじん)議員(ぎいん)当選(とうせん)した。

Rất nhiều nghị viên đã được bầu trong cuộc bầu cử
20
棄権<する>
きけん<する>
bỏ phiếu trắng

選挙せんきょ棄権きけんするのは国民こくみんとして無責任むせきにんだ。

Người bỏ phiếu trắng là những người dân vô trách nhiệm.
21
暴露<する>
ばくろ<する>
vạch trần, phơi bày

政治せいじ過去かこ問題もんだい暴露ばくろされた。

Những vấn đề trong quá khứ của chính trị gia bị vạch trần.
22
欺く
あざむく
lừa đảo

国民こくみんあざむくような態度たいどゆるされない。

Thái độ như lừa người dân thế này là không chấp nhận được.
23
遺憾<な>
いかん<な>
đáng tiếc

大臣だいじん不正ふせいについて、首相しゅしょう遺憾いかんしめした。

Đối với việc làm bất chính của bộ trưởng, thủ tướng bày tỏ sự tiếc nuối.
24
賄賂
わいろ
hối lộ

政治せいじ賄賂わいろゆうまいない受け取うけとっていたことが発覚はっかくした。

Việc chính trị gia nhận hối lộ bị phát hiện.
25
背く
そむく
phản bội, quay lưng lại

あの政治せいじ権力けんりょくそむいて意志いしつらぬいた。

Vị chính trị gia đó quay lưng lại với quyền lực và kiên trì giữ vững ý chí của mình.
26
過ち
あやまち
lỗi lầm, sai lầm

おおきなあやまちをおかした政治せいじ逮捕たいほされた。

Đã bắt một chính trị gia phạm phải một lỗi lầm nghiêm trọng.
27
狙う
ねらう
nhắm vào, nhằm mục đích

彼女かのじょ大臣だいじんのポストをねらっているのだろう。

Cô gái đó chắc đang nhắm tới vị trí bộ trưởng.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday