Từ vựng N1 - Chủ đề Học tập

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 8 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
手芸
しゅげい
nghề thủ công

先月せんげつから手芸しゅげい教室きょうしつかよはじめた。

Tôi bắt đầu đi đến phòng dạy nghề thủ công từ tháng trước
2
編む
あむ
bện, đan

かれあたたかそうなセーターをんであげた。

Tôi đan cho bạn trai một chiếc khăn ấm
3
織る
おる
dệt

ソファーのしたぬのっている。

Tôi dệt vải dưới ghế sofa
4
縫う
ぬう
khâu vá, may mặc, luồn qua

①いつか自分じぶん着物きものいたいとおもう。
人波ひとなみってあるく。

①Tôi muốn tự mình may một bộ kimono vào một ngày nào đó / ②Tôi đi bộ luồn qua biển người
5
家庭菜園
かていさいえん
vườn rau

友人ゆうじんさそわれて、家庭かてい菜園さいえんはじめた。

Được một người bạn mời và tôi bắt đầu làm vườn nhà
6
盆栽
ぼんさい
cây cảnh, bonsai

世界中せかいじゅう盆栽ぼんさいブームがきている。

Sự bùng nổ cây cảnh đang diễn ra trên toàn thế giới
7
親しむ
したしむ
thân thiết, thân mật

自然しぜんしたしみながら日本にほん文化ぶんかまなびたい。

Tôi muốn học văn hóa Nhật Bản trong khi tận hưởng thiên nhiên
8
和紙
わし
giấy nhật

家具かぐ洋服ようふくなど、和紙わしでいろいろなものつくられる。

Rất nhiều vật được tạo ra từ giấy nhật như âu phục, dụng cụ nhà
9
着付け
きつけ
ăn mặc phù hợp

先月せんげつから着付きつ教室きょうしつかよっている。

Tôi đi đến lớp học mặc kimono từ tháng trước
10
手本
てほん
tranh mẫu, mẫu

先生せんせい手本てほんどおりにやってみるが、なかなかむずかしい。

Tôi làm theo mẫu của thầy nhưng khá là khó khăn
11
高尚な
こうしような
cao quý, cao thượng

高尚こうしょう趣味しゅみあこがれて、ヴァイオリンをならうことにした。

Tôi có một mong ước cao quý là học violin
12
楽器
がっき
nhạc cụ

どものころからいろいろな楽器がっきならっていた。

Tôi học nhiều nhạc cụ từ khi còn nhỏ
13
音色
ねいろ
âm sắc

先生せんせいのヴァイオリンの音色ねいろ素晴すばらしい。

Âm thanh violin của thầy giáo thật tuyệt vời
14
癒す
いやす
điều trị, chữa lành

ピアノのやさしい音色ねいろいやされる。

Tôi được chữa lành bởi âm thanh nhẹ nhàng của đàn piano
15
極める
きわめる
rèn luyện, nâng cao, tìm hiểu đến cùng

ぜひ日本にほん伝統でんとうわざきわめたい。

Nhất định muốn tìm hiểu đến cùng kĩ thuật truyền thống của Nhật Bản
16
興じる
きょうじる
tiêu khiển, hứng thú

日本にほん伝統でんとう文化ぶんかきょうじる外国がいこくじん増加ぞうかしている。

Người nước ngoài có hứng thú với văn hóa truyền thống của Nhật Bản đang tăng lên
17
千差万別
せんさばんべつ
muôn hình muôn vẻ, đa dạng

興味きょうみ対象たいしょうひとによって千差万別せんさばんべつだ。

Đối tượng của sự hứng thú thì đang dạng khác biệt tùy theo từng người
18
一期一会
いちごいちえ
chỉ trong lần này

茶道さどうまなんで、一期一会いちごいちえという言葉ことばった。

Tôi biết đến từ "chỉ trong lần này " từ học trà đạo
19
茶会
ちゃかい
tiệc trà

はじめて茶会ちゃかい出席しゅっせきする。

Lần đầu tôi tham dự buổi tiệc trà
20
催す
もよおす
tổ chức, sắp sửa

今度こんど日曜日にちようび茶会ちゃかいもよおされる。

Tiệc trà sẽ được tổ chức vào chủ nhật tuần này
21
早まる
はやまる
vội vàng, vội vã, sớm hơn

発表はっぴょうかい開催かいさいが1週間しゅうかんはやまった。

Ngày khai triển của hội thuyết trình được tiến hành sớm hơn 1 tuần
22
何らかの
なんらかの
một số

なんらかの事情じじょう茶会ちゃかい突然とつぜん延期えんきされた。

Tiệc trà đột nhiên bị hoãn do một số sự tình
23
並びに
ならびに
và, cùng với

先生せんせいかたならびに関係かんけいしゃ皆様みなさま本日ほんじつはありがとうございました。

Kính thưa quý thầy cô cùng toàn thể quý vị, hôm nay cảm ơn quý vị rất nhiều.
24
武道
ぶどう
võ đạo

武道ぶどうなか剣道けんどう興味きょうみがある。

Tôi có hứng thú với kiếm đạo trong các loại võ đạo
25
囲碁
いご
cờ vây

先日せんじつ囲碁いごのプロアマせん参加さんかした。

Ngày hôm trước, tôi tham dự giải trò cờ vây
26
将棋
しょうぎ
cờ shogi

日本にほん将棋しょうぎはチェスにているが、むずかしい。

Cờ shogi của Nhật giống cờ vua nhưng rất khó
27
下火になる
したびになる
hạ nhiệt, dịu đi

ブームが下火したびになったので、習い事ならいごとをやめた。

Sự bùng nổ đã lắng xuống nên tôi đã dừng học



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday