Từ vựng N1 - Chủ đề Tự nhiên

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 10 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
果てしない
はてしない
vô tận

まえには大地だいちてしなくつづいていた。

Mặt đất trải dài trước mắt tôi như vô tận.
2
限りな
かぎりない
không giới hạn, vô tận

宇宙うちゅうかぎりなくひろがっている。

Vũ trụ bao la vô tận.
3
壮大な
そうだいな
hùng vĩ

自然しぜん作り上つくりあげた壮大そうだい風景ふうけい感動かんどうした。

Phong cảnh hùng vĩ tráng lệ do thiên nhiên tạo ra gây cho tôi ấn tượng mạnh.
4
はかない
đoản mệnh/thoáng qua, phù du

宇宙うちゅうからたら、ひといのちはあまりにはかない。
宇宙うちゅうへのたびは、人類じんるいのはかないゆめだ。

①Nhìn từ vũ trụ, sinh mệnh con người thật ngắn ngủi. ②Du hành vũ trụ là giấc mơ phù du của nhân loại.
5
ちっぽけな
nhỏ, rất nhỏ

だい自然しぜんなかでは、人間にんげんはちっぽけな存在そんざいだ。

Con người chỉ là sự tồn tại bé nhỏ giữa thiên nhiên.
6
創造<する>
そうぞい<する>
sáng tạo

だい自然しぜんはどのように創造そうぞうされたのだろうか。

Không biết thiên nhiên được tạo ra như thế nào nhỉ.
7
一面
いちめん
cả bề mặt

あたいちめんはないている。
新聞しんぶんいちめん昨日きのうのニュースがった。

①Hoa nở khắp mọi nơi. ②Một mặt của tờ báo đăng tải tin tức ngày hôm qua.
8
見晴らし
みはらし
tầm nhìn, phong cảnh

山頂さんちょうには見晴みはらしのいい山小屋やまごやっている。

Có một ngôi nhà nhỏ trên đỉnh núi có tầm nhìn rất đẹp.
9
かすむ
mờ sương, che mờ

とおくにやまがかすんでえる。
②パソコンの使つかいすぎでがかすむ。

①Có thể nhìn thấy ngọn núi mờ mờ từ xa. ②Mắt của tôi nhòe đi do máy tính quá lâu.
10
染まる
そまる
nhuộm

大地だいち夕焼ゆうやけにまっている。

Mặt đất nhuốm màu mặt trời lặn.
11
さらす
phơi

世界せかい遺産いさんなが年月としつきかぜにさらされている。
自然しぜん破壊はかい実態じったいがマスコミによってさらされた。

①Di sản thế giới phơi mình giữa mưa gió trong rất nhiều năm. ②Tình trạng thực tế của vấn đề phá hoại môi trường bị phơi bày trên các phương tiện truyền thông.
12
朽ちる
くちる
mục nát, thối rữa

おおきなが100年間ねんかん風雨ふううにさらされてちるまった。

Cây đại thụ mục nát sau 100 năm phơi mình trong mưa gió.
13
大陸
たいりく
lục địa

地球ちきゅうには6つ、あるいは7つの大陸たいりくがある。

Trái đất có 6 hoặc 7 lục địa.
14
地形
ちけい
địa hình

たか場所ばしょつと、周辺しゅうへん地形ちけいがよくわかる。

Khi bạn đứng ở chỗ cao bạn có thể hiểu rõ về địa hình xung quanh.
15
起伏
きふく
nhấp nhô

このあたりは高低こうていがあまりなく、起伏きふくがない地形ちけいだ。

Vùng này có địan hình phẳng không có nhiều nhấp nhô.
16
頂上
ちょうじょう
đỉnh

やま頂上ちょうじょうからまちながめる。

Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy thành phố.
17
とがる
nhọn, sắc

かいのやまは、やりのように頂上ちょうじょうがとがっている。

Đỉnh núi phía trước chúng ta sắc như một ngọn giáo.
18
連なる
つらなる
trải dài

わたし故郷こきょうにはやまてしなくつらなる風景ふうけいがある。

Quê tôi có dãy núi kéo dài như bất tận.
19
恵み
めぐみ
ân huệ

やっとめぐみのあめった。

Cuối cùng cũng được ban cho một cơn mưa.
20
富む
とむ
giàu có, trù phú

このあたりの地形ちけい変化へんかんでいる。

Địa hình quanh đây rất đa dạng.
21
群れる
むれる
tụ tập

おびただしいかずとりれている。

Vô số con chim đang tụ tập.
22
さえずる
hót líu lo, hót ríu rít

とりたちがうつくしいこえでさえずっている。

Đàn chim hót ríu rít bằng tiếng hót tuyệt vời.
23
惑星
わくせい
hành tinh

8つの惑星わくせい太陽たいよう周囲しゅういまわっている。

Có 8 hành tinh xoay xung quanh mặt trời.
24
星座
せいざ
chòm sao

よるそらながめて、さそりのかたち星座せいざさがす。

Tôi nhìn lên bầu trời đêm và kiếm tìm chòm sao hình bò cạp.
25
満月
まんげつ
trăng tròn

天気てんきめぐまれて、満月まんげつがきれいにかがやいている。

Thời tiết rất đẹp nên trăng tròn tỏa sáng rực rỡ.
26
なぞ
huyền bí

うみにはまだ解明かいめいされていないおおくのなぞがある。

Vẫn tồn tại rất nhiều bí ẩn chưa được giải đáp trong lòng đại dương.
27
かげ
bóng

やまかげうつっている。
友達ともだちかげみながらあるく。

①Bóng dáng ngọn núi phản chiếu trên mặt hồ. ② Tôi vừa cùng bạn đi dạo vừa cố dẫm lên cái bóng.
28
現象
げんしょう
hiện tượng

世の中よのなかには、科学かがくでは証明しょうめいできない様々さまざま自然しぜん現象げんしょうがある。

Trong thế giới này có rất nhiều hiện tượng mà khoa học không thể chứng minh.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday