Từ vựng N1 - Chủ đề Từ nhiều nghĩa

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 14 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
明るい
あかるい
①sáng ②sáng sủa ③sành sỏi

①この部屋へや日当ひあたりがよく、とてもあかるい。
彼女かのじょあかるい性格せいかくで、みんなをたのしませる。③かれ世界せかい経済けいざいにとてもあかるい。

①Căn phòng này đón ánh mặt trời tốt nên rất sáng sủa. ②Cô ấy là người vui vẻ và thích làm người khác cười. ③Cô ta rất sành sỏi trong kinh tế quốc tế.
2
甘い
あまい
①ngọt ②chiều ③ngây thơ

①また其いぶつべすぎてしまった。
ちちいもうとあまい。③かれ社会しゃかいじんとしてかんがえがあまい。

①Tôi lại lỡ ăn quá nhiều đồ ngọt rồi. ②Bố tôi rất chiều em gái tôi. ③Anh ta đã là người lớn rồi mà suy nghĩ vẫn quá ngây thơ.
3
かたい
①cứng ②mạnh ③cứng nhắc

①このパンはずいぶんかたい。
日本にほん留学りゅうがくしたいというおとうと決心けっしんかたい。③この小説しょうせつ文章ぶんしょうかたい。

①Cái bánh mỳ này khá là cứng. ②Quyết tâm đi du học Nhật của em trai tôi rất mạnh mẽ. ③Văn phong của cuốn tiểu thuyết này khá là cứng nhắc.
4
まずい
①không ngon ②tệ ③chết rồi

①あのみせ料理りょうりはまずい。
親友しんゆうとけんかして、まずい状態じょうたいのままだ。③まずい。かれとの約束やくそくわすれてた。

①Đồ ăn của tiệm kia không ngon. ②Tôi đã cãi nhau với bạn thân và tình trạng tồi tệ vẫn đang tiếp diễn. ③Chết rồi. Tôi quên mất lời hứa với anh ấy.
5
強い
つよい
①giỏi về ②mạnh mẽ ③chống chọi

英語えいごつよいが、数学すうがくよわい。
がいつよかぜいている。③この建物たてもの地震じしんつよい。

①Tôi giỏi tiếng Anh nhưng lại dốt toán. ②Bên ngoài gió đang thổi rất mạnh. ③Tòa nhà này chống động đất.
6
重い
おもい
①nặng ②nặng nề 3)ít nói ④nghiêm trọng

おも荷物にもつはこぶ。②午後ごごから会議かいぎだとおもうと、おもい。
かれくちおもく、なかなか本音ほんねわない。④けいおも病気びょうきになってしまった。

①Hành lý tôi đang chuyển rất nặng. ②Cứ nghĩ đến từ chiều có buổi họp là tôi lại thấy tâm trạng nặng nề. ③Anh ta là một người trầm lặng và hiếm khi nói về cảm xúc của mình. ④Bệnh tình của anh trai tôi trở nặng.
7
なみ
①sóng ②dao động ③cơn sóng

今日きょううみなみたかい。
わたし成績せいせきなみがある。③時代じだいなみにまくる。

①Sóng biển hôm nay cao ghê. ②Thành tích của tôi có dao động. ③Cưỡi lên con sóng của thời đại.
8

①rễ ②chính ③bản chất

なか野菜やさいひろがる。
社会しゃかいあくつ。③いもうと素直すなおだ。

①Rễ của rau trải rộng dưới đất. ② Phá vỡ gốc rễ cái ác trong xã hội. ③Bản chất của em gái tôi rất ngoan ngoãn.
9
すじ
①gân ②mạch ③tố chất

①この牛肉ぎゅうにくすじおおい。
かれはなしすじかよっていない。③はじめてにしては、すじがいい。

①Thịt bò này nhiều gân quá. ②Tôi không hiểu nổi mạch truyện của anh ta. ③Dù là lần đầu tiên nhưng tố chất rất tốt.
10
ポイント
①điểm mấu chốt ②điểm ③địa điểm ④điểm

はなしのポイントを把握はあくする。②また相手あいてにポイントがはいった。
③ここが登山とざん休憩きゅうけいポイントだ。④財布さいふなかにポイントカードが10まい以上いじょうはいっている。

①Tôi đã hiểu mấu chốt câu chuyện rồi. ②Đối thủ lại thắng thêm một điểm. ③Đây là địa điểm nghỉ ngơi khi leo núi. ④Tôi có hơn 10 tấm thẻ tích điểm trong ví.
11
みち
①con phố ②con đường ③quỹ đạo ④lĩnh vực

①このみちをまっすぐくとえきだ。②成功せいこうまでのみちながかった。
かれひとみちはずれている。④先生せんせいはそのみち大家おおやだ。

①Cứ đi thẳng con phố này là tới ga. ②Con đường đi đến thành công rất dài. ③Anh ta đang trật khỏi quỹ đạo nhân sinh. ④Thầy giáo là chuyên gia trong lĩnh vực đó.
12
さっぱり<する>
①sảng khoái ②nhẹ nhàng ③thoải mái

①シャワーをびてさっぱりした。
ばんごはんはさっぱりしたものべたい。③かれこまかいことにこだわらない、さっぱりした性格せいかくだ。

①Sau khi tắm xong tôi thấy thật sảng khoái. ②Tôi muốn ăn gì đó nhẹ nhàng vào buổi tối. ③Anh ta cởi mở và không để ý chuyện vặt.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday