Từ vựng N1 - Chủ đề Thiên tai

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 10 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
警報
けいほう
cảnh báo , báo động

10ねんいち災害さいがい警報けいほうされた。

Cảnh báo thảm họa được phát ra lần đầu sau mười năm.
2
注意報
ちゅういほう
Cảnh báo

東京とうきょう大雨おおあめ強風きょうふう注意報ちゅういほうされた。

Cảnh báo có mưa to và gió lớn được đưa ra tại Tokyo.
3
震源地
しんげんち
tâm chấn

ここは震源しんげんからはとおいが、かなりれた。

Chỗ này cách tâm chấn khá xa nhưng đất vẫn rung chuyển khá là dữ dội.
4
震度
しんど
độ địa chấn

おそらくこのまち震度しんどは3くらいだろう。

Trận động đất ở thành phố này có lẽ mạnh đến 3 độ.
5
緊急<な>
きんきゅう<な>
cấp cứu, khẩn cấp

きわめて危険きけん状態じょうたいなので、緊急きんきゅう避難ひなんする。

Tình huống hiện nay rất nguy hiểm nên chúng ta phải đi lánh nạn ngay lập tức.
6
速やかな
すみやかな
nhanh chóng

警報けいほういて、住民じゅうみんすみやかに避難ひなんした。

Người dân nhanh chóng sơ tán sau khi nghe chuông cảnh báo.
7
強烈な
きょうれつな
mạnh mẽ, quyết liệt

今度こんど台風たいふういままでになく強烈きょうれつだ。

Trận bão sắp tới mạnh ngoài dự đoán.
8
猛烈な
もうれつな
dữ dội, hung bạo, kinh khủng

台風たいふう10ごう猛烈もうれつなスピードで日本にほん列島れっとうかっている。

Cơn bão số 10 đang tiến về phía quần đảo Nhật Bản với tốc độ kinh khủng.
9
驚異的な
きょういてきな
phá kỉ lục

九州きゅうしゅう地方ちほう驚異きょういてき降水こうすいりょう記録きろくした。

Vùng Kyushu đạt lượng mưa kỷ lục.
10
はなはだしい
mãnh liệt, kinh khủng

損害そんがいははなはだしい金額きんがくのぼった。

Thiệt hại lên đến số tiền cao khủng khiếp.
11
竜巻
たつまき
lốc xoáy

今日きょう全国ぜんこく竜巻たつまき発生はっせいしている。

Hôm nay lốc xoáy xảy ra trên toàn cả nước.
12
土砂
どしゃ
đất và cát

ごうによってくずれた土砂どしゃで、おおくのいえながされた。

Rất nhiều ngôi nhà bị cuốn trôi bởi đất và cát sạt lở trong trận mưa lớn.
13
浸水<する>
しんすい<する>
lũ lụt

ちかくのかわがあふれて、我が家わがや浸水しんすいした。

Con sông dâng lên cao làm ngôi nhà của chúng tôi bị ngập.
14
雪崩
なだれ
tuyết lở

はる登山とざんには雪崩なだれ危険きけんせいがある。

Leo núi vào mùa xuân dễ có nguy cơ gặp tuyết lở.
15
噴火<する>
ふんか<する>
phun trào

50ねんぶりにA火山かざん噴火ふんかした。

Núi lửa A phun trào lần đầu tiên sau 50 năm.
16
災い
わざわい
tai họa, tai ương

日本にほんでは各地かくちわざわいを追い払おいはらまつりをおこなう。

Có rất nhiều lễ hội quanh Nhật Bản với mục đích xua đi tai ương.
17
被災<する>
ひさい<する>
thảm họa

被災ひさいした地域ちいきにボランティアがあつまった。

Các tình nguyện viên tập trung tại khu vực chịu thảm họa.
18
損害
そんがい
thiệt hại

地震じしんによる損害そんがい予想よそう以上いじょうおおきい。

Thiệt hại từ động đất lớn hơn dự kiến.
19
異変
いへん
biến hóa, thay đổi

うらやま異変いへんづいたら、すみやかにげましょう。

Nếu bạn phát hiện bất cứ thay đổi gì ở ngọn núi phía sau chúng ta, hãy chạy đi ngay.
20
襲う
おそう
tấn công

夜中やちゅうだい地震じしんおそわれた。
恐怖きょうふおそわれる。

①Chúng ta đã gặp phải trận động đất lớn ngay giữa đêm. ② Chúng ta bị chi phối bởi nỗi sợ về cái chết.
21
避ける
さける
rách, xé toạc

れがおおきく、大地だいちけた。

Cơn chấn động rất dữ dội và mặt đất bị nứt ra.
22
いざというとき
khi cần

いざというときのために食料しょくりょうおおめにっておく。

Tôi mua thật nhiều thức ăn để phòng khi cần thiết.
23
破壊<する>
はかい<する>
phá hủy, phá hoại

おおきなれでおおくの建物たてもの破壊はかいされた。

Rất nhiều tòa nhà bị phá hủy bởi cơn chấn động.
24
荒らす
あらす
phá hủy, gây thiệt hại, tàn phá, phá nát

イノシシにはたけらされた。

Con lợn rừng đã phá nát cánh đồng.
25
有り様
ありさま
trạng thái, điều kiện

現地げんちおお有り様ありさまだった。

Chỗ này đã từng trong tình trạng rất tồi tệ.
26
実況<する>
じっきょう<する>
tình hình thực tế; tường thuật trực tiếp

被害ひがいおおきい地域ちいきから実況じっきょう中継ちゅうけいしている。

Họ đang tường thuật trực tiếp tại vùng chịu thiệt hại nặng nề.
27
根こそぎ
ねこそぎ
không còn lại gì

だい洪水こうずいおおきなこそぎながされた。

Những cái cây to bị cuốn trôi hết trong cơn lũ lớn.
28
ことごとく
toàn bộ

この地域ちいきいえはことごとく被害ひがいけた。

Toàn bộ nhà trong khu vực này đều chịu thiệt hại.
29
ひずみ
sự vặn vẹo, méo mó

地震じしんおおくのいえにひずみが発見はっけんされた。

Sau trận động đất rất nhiều ngôi nhà đều bị biến dạng.
30
ぐにゃぐにゃ<な/する>
mềm,ủ rũ, bị bỏ dở hoàn toàn

地震じしん高速こうそく道路どうろがぐにゃぐにゃにがった。

Các con đường cao tốc bị tháo gỡ hoàn toàn do động đất.
31
くっきり[と]<する>
rõ ràng

衛星えいせい写真しゃしん台風たいふうがくっきりとえる。

Từ bức ảnh vệ tinh có thể thấy rõ ràng mắt bão.
32
一帯
いったい
toàn vùng, cả khu vực

このあた一帯いったい洪水こうずい被災ひさいした。

Toàn vùng quanh đây đều chịu thiệt hại do lũ lụt.
33
仮定<する>
かてい<する>
giả định

だい地震じしんきたと仮定かていし、被害ひがい予想よそうする。

Họ giả thuyết một trận động đất lớn sẽ xảy ra và dự tính thiệt hại.
34
配給<する>
はいきゅう<する>
cung cấp

被災ひさい食料しょくりょうひん毛布もうふなどが配給はいきゅうされた。

Thức ăn nước uống và chăn được cung cấp tại các vùng chịu thảm họa.
35
分配<する>
ぶんぱい<する>
phân phát

ボランティアのスタッフが配給はいきゅう平等びょうどう分配ぶんぱいする。

Các tình nguyện viên phân phát khẩu phần một cách công bằng.
36
くむ
múc

みずまったので井戸いどみずをくんだ。

Nước đã dừng nên họ múc nước từ giếng.
37
復旧<する>
ふっきゅう<する>
trùng tu, phục chế

電気でんき復旧ふっきゅうしたが、ガスは時間じかんがかかりそうだ。

Điện đã được khôi phục nhưng ga có vẻ sẽ mất nhiều thêm thời gian.
38
風評
ふうひょう
tin đồn

災害さいがい風評ふうひょうによる被害ひがい深刻しんこくだ。

Thiệt hại gây ra do các lời đồn sau thiệt hại cũng rất nghiêm trọng.
39
不幸中の幸い
ふこうちゅうのさいわい
Trong cái rủi có cái may

家族かぞくみんなが無事ぶじだったのは不幸ふこうちゅうさいわいだ。

May mắn là mọi người trong gia đình đều đã an toàn.



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday