Từ vựng N1 - Chủ đề Kế hoạch du lịch

3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 9 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
見所
みどころ
điểm nhấn, điểm hay

このまち見所みどころおおく、こん人気にんき観光かんこうだ。

Thành phố này có nhiều điểm tham quan và du lịch nổi tiếng hiện nay
2
穴場
あなば
chỗ ít người biết

現地げんちひと穴場あなばのレストランをおしえてもらった。

Chúng tôi được chỉ cho 1 nhà hàng ít người biết từ người dân địa phương
3
本場
ほんば
nhà, nơi ở, trung tâm sản xuất

日本にほんでもよくべるが、本場ほんばのキムチをべてみたい。

Ăn ở Nhật Bản cũng khá được nhưng tôi muốn ăn thử kimchi ở nơi sản xuất chính
4
主要な
しゅような
chủ yếu, chính

旅行りょこうまえ主要しゅようえきおぼえておこう。

Tôi sẽ nhớ những nhà ga chủ yếu trước khi đi du lịch
5
事前
じぜん
trước

事前じぜんにネットを使つかって現地げんち情報じょうほう調しらべてみる。

Tôi kiểm tra thông tin địa phương bằng cách sử dụng net trước
6
かねがね
mới gần đây, cách đây không lâu

かねがね、このくにおとずれたいとおもっていた。

Cách đây không lâu tôi đã muốn đến thăm đất nước này
7
網羅<する>
もうら<する>
sự bảo phủ, bao gồm

このガイドブックは主要しゅよう見所みどころ網羅もうらしている。

Cuốn sách hướng dẫn này bao gồm những điểm nhấn chủ yếu
8
特典
とくてん
đặc quyền, ưu đãi đặc biệt

こんツアーに申し込もうしこむと特典とくてんがある。

Sẽ có ưu đãi đặc biệt nếu bạn đăng kí tour ngay bây giờ
9
前払い<する>
まえばらい<する>
trả trước, thanh toán trước

ツアー料金りょうきんは10にち以内いない前払まえばらいしなければいけない。

Tiền phí tour du lịch phải trả trước trong vòng 10 ngày
10
うかうか[と]<する>
cẩu thả, lơ đễnh

うかうかしていたら、申し込もうしこ締切しめきりぎていた。

Tôi đã lơ đễnh và bị quá thời hạn đăng kí
11
手っ取り早い
てっとりばやい
nhanh chóng

手っ取り早てっとりばや航空こうくうけんはネットで申し込もうしこむことにした。

Tôi đăng kí vé máy bay nhanh bằng internet
12
オプション
sự lựa chọn, quyền lựa chọn

オプションのツアーは現地げんち申し込もうしこむつもりだ。

Tôi dự định đăng ký tour tham quan tùy chọn tại địa phương
13
グレード
bậc, mức, hạng

両親りょうしん希望きぼうで、ホテルのグレードをげた。I

Tôi nâng hạng khách sạn theo nguyện vọng của bố mẹ
14
同伴<する>
どうはん<する>
cùng với

両親りょうしん同伴どうはんしてヨーロッパにく。

Tôi đi đến Châu Âu cùng bố mẹ
15
急きょ
きゅうきょ
vội vàng, hấp tấp

大雪おおゆきのため、飛行機ひこうき到着とうちゃく時刻じこくきゅうきょ変更へんこうされた。

Do bão tuyết nên giờ hạ cánh máy bay bị thay đổi vội vàng
16
要する
ようする
yêu cầu, đòi hỏi

今回こんかい旅行りょこうようする費用ひよう計算けいさんしておく。

Tính toán chi phí yêu cầu cho chuyến du lịch lần này
17
称する
しょうする
gọi tên, đặt tên, tự xưng

江戸えど東京とうきょう歴史れきしめぐり」としょうするツアーに参加さんかする。

Tôi tham gia tour du lịch gọi là [tour tham quan lịch sử Edo Tokyo]
18
見知らぬ
みしらぬ
lạ, không nhận ra

見知みしらぬ土地とちあるくと、発見はっけんおおい。

Tôi đi bộ trên khu đất lạ và phát hiện nhiều thứ
19
着目<する>
ちゃくもく<する>
chú ý đến

歴史れきし着目ちゃくもくしたこのツアーは面白おもしろそうだ。

Tour du lịch chú ý đến lịch sử có vẻ thú vị
20
触れ合う
ふれあう
liên lạc, liên hệ, tiếp xúc

まちあるいて、現地げんちひと触れ合ふれあうたい。

Tôi đi bộ ở thành phố và muốn tiếp xúc với người dân địa phương
21
利点
りてん
ưu điểm, lợi thế

ツアーにも個人こじん旅行りょこうにも、それぞれ利点りてんがある。

Tour hay du lịch cá nhân cũng có những điểm lợi riêng
22
緯度
いど
vĩ độ

東京とうきょうよりずっと緯度いどたかまちなので、とうもさむい。

Là thị trấn có vĩ độ cao hơn Tokyo rất nhiều nên rất lạnh
23
予備
よび
dự bị, dự phòng

旅行りょこうには予備よびのお金も用意よういしておこう。

Tôi chuẩn bị cả tiền dự phòng cho chuyến du lịch
24
身軽な
みがるな
nhẹ

できるだけ荷物にもつらして、身軽みがるかける。

Làm giảm số lượng hành lí nhiều càng tốt và đi ra ngoài nhẹ nhàng
25
無茶<な>
むちゃ<な>
vô lý

観光かんこうを1にちに10か所もまわるなんて無茶むちゃだ。(ナ形)

Rất vô lý khi đi vòng quanh 10 địa điểm tham quan trong 1 ngày



Giới thiệu

3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday